Đáp án B
Năng lượng nghỉ của 2 gam một chất bất kì là:
Đáp án B
Năng lượng nghỉ của 2 gam một chất bất kì là:
Khối lượng nghỉ của êlectron là 9,1. 10 - 31 kg. Tính năng lượng toàn phần của êlectron khi nó chuyển động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3.108 m/s.
Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 10 ms thì năng lượng điện trường trong tụ bằng không. Tốc độ ánh sáng trong chân không 3 . 10 8 ( m / s ) . Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng
A. 1200 m
B. 12 km
C. 6 km
D. 600 m
Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 10 ms thì năng lượng điện trường trong tụ bằng không. Tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng
A. 1200 m.
B. 12 km.
C. 6 km.
D. 600 m.
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3 . 10 8 m/s và hằng số Plank là 6 , 625 . 10 - 34 J s . Tính năng lượng kích hoạt của chất đó
A. 4 . 10 - 19 J
B. 3,97 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Rơn-ghen là U = 20 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectron phát ra từ catôt bằng 0. Biết hằng số Plăng h = 6,625. 10 - 34 J.s ; điện tích nguyên tố bằng 1,6. 10 - 19 C ; vận tốc ánh sáng trong chân không bằng 3. 10 8 m/s. Cho rằng mỗi êlectron khi đập vào đối catôt (hoặc anôt) có thể bị hãm lại và truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho phôtôn tia Rơn-ghen mà nó tạo ra. Tính bước sóng ngắn nhất của tia Rơn-ghen mà ống này có thể phát ra.
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 µ m . Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3 . 10 8 m/s và hằng số Plank là 6 , 625 . 10 - 34 Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó.
A. 4 . 10 - 19 J
B. 3 , 97 e V
C. 0 , 35 e V
D. 0 , 25 e V .
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s và hằng số Plank là 6,625.10–34 Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó
A. 4.10–19 J
B. 3,97 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s và hằng số Plank là 6,625.10–34 Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó
A. 4.10–19 J
B. 3,97 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s và hằng số Plank là 6,625.10-34 Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó
A. 4.10-19 J
B. 3,97 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV