Các thiết bị và đồ dùng điện nào dưới đây sử dụng phù hợp với điện áp định mức của mạng điện 220V ?
A.Công tắc điện 250V - 10A.
B.Bóng điện 12v - 3W.
C.Nồi cơm điện 110V - 600W.
D.Bàn là điện 127V - 1000W.
Hãy chọn những thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật sao cho phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện 220V và điền dấu (x) vào ô trống
1.chọn những thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kỹ thuật phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V
a.nồi cơm điện 110V-220W
b.quạt điện 110V-30W
c.bóng điện 220V-5A
d.bếp điện 127V-360W
2.Một bóng đèn có ghi 220V-50W nếu mỗi ngày đèn bật sáng 6 tiếng thì điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tuần là
a.1320Wh
b.2100KWh
c.1320KWh
d.2100Wh
Câu 1: Hãy chọn những thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật dưới đây sao cho phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà:
•Bàn là điện 220V - 1000W
•Nồi cơm điện 110V - 600W
•Phích cảm điện 250V - 5A
•Quạt điện 110V - 30W
•Công tác điện 250V - 10A
•Bóng điện 12V - 3W
Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà:
A. Máy bơm 250V – 1000W |
C. Quạt điện 220 V – 30W |
B. Bóng đèn 110V – 100W |
D. Nồi cơm điện 110V – 600W |
Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 21: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h D. Từ 12h đến 18h
Câu 24: Đặc điểm của giờ cao điểm là:
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25: Sử dụng lãng phí điện năng là:
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 27: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V B. 110V
C. 380V D. Đáp án khác
Câu 28: Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nhà máy điện
B. Đường dây truyền tải
C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác
Câu 30: Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng:
A. Cầu chì B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Để tránh làm hỏng và sử dụng tốt đồ dùng điện. Khi sử dụng cần chú ý:
A. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải bằng điện áp của mạng điện.
|
B. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải nhỏ hơn điện áp của dòng điện.
|
C. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải lớn hơn điện áp của mạng điện
|
D. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải nhỏ hơn điện áp của mạng điện. |
Cho các bước thiết kế mạch điện: 1. Xác định mạch điện dùng để làm gì. 2. Chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện. 3. Đưa ra các phương án thiết kế. 4. Lắp thử và kiểm tra mạch điện có làm việc theo đúng mục đích thiết kế không. Trình tự thiết kế mạch điện theo các bước sau:
A. 1→2→3→4.
B. 1→3→4→2.
C. 1→3→2→4.
D. 1→4→3→2
mn giúp mình câu này với ạ, gấp ạ
câu hỏi: Mạng điện nhà bạn Nhi có cấp điện áp là 220V. Em hãy chọn những thiết bị phù hợp với mạng điện trên?
Từ thế kỉ XVIII, loài người đã biết sử dụng điện để: A. Sản xuất B. Phục vụ đời sống C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác