Đáp án A.
Một vật sinh công âm → vật nhận công dương → động năng của vật tăng → Vật chuyển động nhanh dần.
Đáp án A.
Một vật sinh công âm → vật nhận công dương → động năng của vật tăng → Vật chuyển động nhanh dần.
Cho đồ thị v - t mô tả chuyển động của một vật trên một đường thẳng (Hình I.4). Vật chuyển động chậm dần đều
A. trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 .
B. trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 .
C. trong khoảng thời gian từ t 2 đến t 3 .
D. trong khoảng thời gian từ 0 đến t 2 .
Cho đồ thị v – t mô tả chuyển động của một vật trên một đường thẳng (Hình I.4).
Vật chuyển động chậm dần đều
A. trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 .
B. trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 .
C. trong khoảng thời gian từ t 2 đến t 3 .
D. trong khoảng thời gian từ 0 đến t 2 .
Một vật có khối lượng 100 kg đang đứng yên thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được 100 m, vật đạt vận tốc 36 km/h. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,05. Lấy g = 10 m / s 2 . Lực phát động tác dụng vào vật theo phương song song với phương chuyển động của vật có độ lớn là
A. 198 N.
B. 45,5 N.
C. 100 N.
D. 316 N.
Một vật có khối lượng 100 kg đang đứng yên thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được 100 m, vật đạt vận tốc 36 km/h. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,05. Lấy g = 10 m / s 2 . Lực phát động tác dụng vào vật theo phương song song với phương chuyển động của vật có độ lớn là
A. 198 N.
B. 45,5 N
C. 100 N
D. 316 N
Một vật nhỏ khối lượng 250g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2m. Biết trong 1 phút vật quay được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là:
A. 47,3 N.
B. 3,8 N.
C. 4,5 N.
D. 46,4 N.
Một vật nhỏ khối lượng 250g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2m. Biết trong 2 phút vật quay được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là:
A. 11,84N
B. 56,55N
C. 18N
D. 47,4N
Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau 1 4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng
A. 20 kg.m/s.
B. 0 kg.m/s.
C. 10 2 k g . m / s
D. 5 2 k g . m / s
Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
C. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay khi chuẩn bị dừng.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
C. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện
Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
C. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.