Câu 2: Giống vật nuôi phải có đặc điểm gì? A. phải có số lượng đảm bảo để nhân giống B. di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau C. A và B đều sai D. A và B đều đúng Câu 3: Để được công nhận là một giống vật nuôi, phải thỏa mãn bao nhiêu điều kiện? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là? A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau B. Có một số lượng cá thể không ổn định C. Có chung nguồn gốc D. Có tính di truyền không ổn định. Câu 5: Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là? A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau B. Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận C. Có một số lượng cá thể không ổn định D. Ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt với giống khác. 2. THÔNG HIỆU Câu 1: Vai trò của giống trong chăn nuôi là? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi, C. A và B đều đúng D. A và B đều sai Câu 2: Chọn phát biểu đúng A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt C. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng s như nhau. D. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng khác nhau. Câu 3: Ngoài yếu tố giống, năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi còn bị tác đ bởi nhiều yếu tố khác là? A. môi trường sống B. chế độ dinh dưỡng C. cách quản lý và nuôi dưỡng D. tất cả các ý trên. Câu 4: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi. A. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn. B. Công tác giống vật nuôi trong chăn nuôi là không cần thiết Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất C. D. Giống vật nuôi cho năng suất cao không cần thay thế trong tương lai. Câu 5: “Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, dễ Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine" thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt C . Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi
Khi ghi kích thước cần thể hiện chữ số, đường gióng và đường kích thước như thế nào?
Đường gióng:
A. Vuông góc với đường kích thước
B. Song song với đường kích thước
C. Cắt đường kích thước
D. Đáp án khác
Đường gióng vượt quá đường kích thước một đoạn:
A. 2 mm
B. 4 mm
C. 2 ÷ 4 mm
D. Đáp án khác
Đường gióng vẽ bằng nét:
A. Nét đứt mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét liền mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Đường gióng được vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có chứa gì? Chọn đáp án đúng nhất:
A. Khoang chứa nước
B. Áo nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Khoang chứa nước hay còn gọi là áo nước
Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có chứa gì? Chọn đáp án đúng nhất:
A. Khoang chứa nước
B. Áo nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Khoang chứa nước hay còn gọi là áo nước
3. VẬN DỤNG Câu 3: nhà Ông Sáu ở nông thôn, ông có một đàn gà 20 con, em hãy đề xuất một phương thức chăn nuôi để ông Sáu nuôi gà hiệu quả. A. chăn nuôi công nghiệp B. chăn nuôi bán công nghiệp C, A và B đều phù hợp CD. Chăn thả tự do Câu 4: Nhà Ông Năm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương thức chăn nuôi của ông Năm đó là A. chăn nuôi công nghiệp B. chăn thả tự do Cchăn nuôi bán công nghiệp D. đáp án khác Câu 5: Bà Tám muốn chuyển từ phương thức chăn thả tự do sang chăn nuôi bán công nghiệp, Điều nào sau đây là quan trọng nhất A. xây dựng chuồng trại và các trang thiết bị hiện đại B. thức ăn công nghiệp cho vật nuôi C. hướng tớ 5 không cho động vật D. đáp án khác 4. VẬN DỤNG CAO Câu 1: Trong các ý sau, đâu là đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp? A. Trang thiết bị, kĩ thuật chăn nuôi hiện đại B. Năng suất cao, hiệu quả kinh tế cao. C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ăn D. Tận dụng nguồn thức ăn và phụ phẩm nông nghiệp Câu 2: Trong các ý sau, đâu không là đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp? A. Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn tự nhiên sẵn có B. khó kiểm soát dịch bệnh C . Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cải thiện hơn so với chăn nuôi công nghiệp D . Thân thiện hơn với vật nuôi so với chăn nuôi công nghiệp CHỦ ĐỀ 2: CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI BÀI 5: GIỐNG VẬT NUÔI A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT Câu 1: giống vật nuôi là gì ? A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người B. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người Dlà quần thể vật nuôi cùng loàicùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của máy móc