Ren lỗ là ren được hình thành:
A. Mặt trong của chi tiết C. Mặt trái của chi tiết
B. Mặt ngoài của chi D. Mặt phải của chi tiết
Câu 26: Hình chóp đều: được bao bởi mặt đáy là …………………………..
Câu 27: Khái niệm hình cắt: Hình cắt là ……………………………..
Câu 28: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:
Câu 29: Quy ước vẽ ren
a) Ren ngoài: được hình thành …………. của chi tiết
ò Quy ước:
- Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng …………..
- Đường chân ren vẽ bằng ……………… và vòng chân ren chỉ vẽ……. vòng
b) Ren trong: được hình thành …………….. của chi tiết
ò Quy ước:
- Ren trong được vẽ theo
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền …….
- Đường chân ren được vẽ bằng nét liền ……..
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền ……
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền …….
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền ……..
- Cách vẽ giống ren …….
c) Ren che khuất
- Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, đường chân ren được vẽ bằng ……..
- Bản vẽ lắp là ……………………………….
Câu 30 : Bản vẽ lắp diễn tả ………………………………………………………….
- Hình biểu diễn: ……………………………
- Kích thước: …………………………………..
- Bảng kê: ………………………………………
- Khung tên: …………………………………………
Ren ngoài là ren có:
A.
Đường đỉnh ren và chân ren vẽ giống nhau
B.Đường đỉnh ren và chân ren vẽ bằng nét liền mảnh
C.Đường đỉnh ren ở ngoài, chân ren ở trong
D.Đường đỉnh ren ở trong, chân ren ở ngoài
3Hình hộp chữ nhật có:
A.Hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là tam giác đều
B.Hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là tam giác đều
C.Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình chữ nhật
D.Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là hình chữ nhật
4Hình chiếu bằng là hình có hướng chiếu từ:
A.
Trái sang
B.Trên xuống
C.Trước tới
D.Phải sang
5Kích thước của hình nón gồm có:
A.
a, b, c
B.d, h
C.a, b, h
D.d
6Hình chiếu cạnh là hình có hướng chiếu từ:
A.
Trên xuống
B.Trái sang
C.Trước tới
D.Phải sang
7Kích thước của hình hộp chữ nhật gồm có:
A.
b, h
B.d, h
C.a, b
D.a, b, h
8Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
A.
Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
B.Hình biểu diễn, Kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên, bảng kê
C.Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
D.Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên
Câu 1. Thế nào là hình chiếu của vật thể? Cho ví dụ minh họa. Nêu tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ kĩ thuật?
Câu 2. Thế nào là ren trục, ren lỗ? Cho ví dụ. Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào?
Câu 3. Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? Nêu sụ khác nhau cơ bản của các mối ghép đó.
Câu 4. Điện năng có vai trò gì trong đời sống và sản xuất? Hãy lấy ví dụ ở gia đình và địa phương em.
Công dụng của ren là
A. Tạo hình dạng bên ngoài của chi tiết.
B. Tạo hình dạng bên trong của chi tiết.
C. Lắp ghép các chi tiết có ren lại với nhau và dùng để truyền lực.
D. lắp ghép các chi tiết lại với nhau và dùng để truyền lực.
Câu 1: Trình bày nội dung của bản vẽ chi tiết? Trình tự đọc bản vẽ chi tiết?
Câu 2:
a, Trình bày sự hình thành của hình trụ, hình nón, hình cầu?
b, Công dụng của ren?
Câu 3: Các phép chiếu? Đặc điểm các tia chiếu cảu các phép chiếu?
Câu 4: Thế nào là hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều?
Câu 5: Hình cắt được dùng để biểu diễn:
A. Hình dạng bên ngoài của vật thể | B. Hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể |
C. Hình dạng bên trong của vật thể | D. Cả a, b, c đều sai |
Câu 6: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
A. Hình biểu diễn | B. Yêu cầu kỹ thuật |
C. Kích thước và khung tên | D. Cả a, b, c đều đúng |
: Kích thước chung của hai chi tiết ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ, đường kính ren, gọi là kích thước gì ?
A. kích thước lắp. B. kích thước xác định khoảng cách.
C. kích thước chung. D. kích thước riêng.
: Kích thước chung của hai chi tiết ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ, đường kính ren, gọi là kích thước gì ?
A. kích thước lắp. B. kích thước xác định khoảng cách.
C. kích thước chung. D. kích thước riêng.
: Kích thước chung của hai chi tiết ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ, đường kính ren, gọi là kích thước gì ?
A. kích thước lắp. B. kích thước xác định khoảng cách.
C. kích thước chung. D. kích thước riêng.