2020 c m 3 > 0 , 202 d m 3 2020 c m 3 < 20 , 2 d m 3
2020 c m 3 > 0 , 202 d m 3 2020 c m 3 < 20 , 2 d m 3
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm
5m25dm2=.........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là
A.55 B.550 C.55000 D. 50500
3m 4mm =............m Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 0,34 B.3,04 C 3,4 D 3,004
Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86, 7x9
a. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 d. x = 0
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
Điền số thích hợp vào chỗ chấm;
a]0,34 tấn=....kg
b]3 tấn 67kg=...tấn
c]56km 7m=....km
d]6029m=...km...m
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 165 phút = ..........giờ b. 15kg 264g =............kg
c. 7m^3 472cm^3 =...............cm^3 d. 3m^3 45dm^3 =..................m^2
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
Câu 7. 17,75m = ….m....cm ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 1 và 775 b. 17 và 75 c. 177 và 5 d. 0 và 1775
Câu 8. Cạnh hình vuông có chu vi 16,4 m là:
a. 2m b. 3 m c. 4,1m d. 5 m
Câu 9. Tấm biển báo hình tam giác có ba cạnh dài bằng nhau, mỗi cạnh dài 1,2m. Chu vi của tấm biển là:
a. 36m b. 36dm c. 3,6dm d. 36cm
Số gồm 3 chục, 9 đơn vị và 5 phần trăm được viết là:
A.
30,95
B.
39,005
C.
39,05
D.
39,5
Câu 06:
Số thích hợp cân điền vào chỗ chấm là? 462 cm 2 = ………….. m 2
A.
0,0462
B.
0,462
C.
46,2
D.
4,62
Câu 07:
Tổng của hai số là 2020. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 4. Tìm hai số đó.
A.
Số bé: 404 ; số lớn: 1616
B.
Số bé: 401 ; số lớn: 2616
C.
Số bé: 406 ; số lớn: 3616
Tự luận
D.
Số bé: 402 ; số lớn: 1616
Câu 08:
Một hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 6cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A.
30cm
B.
35 cm
C.
48cm
D.
54 cm
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm của
2 km 15 m ..... 2,15 km là
A. = B. > C. <