Số nghiệm của phương trình sau \(\pi^{|sinx|}=|cosx|\) là:
A. 2 B. Vô nghiệm C. 3 D. Đáp án khác
Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong 4 đồ thị của các hàm số ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hãy chọn phương án đúng.
A. y = x 4 + x 2 + 5
B. y = - 1 4 x 4 - x 2 + 5
C. y = - 1 4 x 4 + 5
D. y = - 1 4 x 4 + 2 x 2 + 7
Câu1: một thí sinh làm một bài thi trắc nghiệm gồm 50 câu mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Thí sinh làm bài thi theo kiểu ngẫu nhiên. Tính xác suất để người đó làm đúng 25 câu.
câu 2: dùng 3 phương pháp A,B,C để điều trị một loại bệnh. Tỷ lệ điều trị của A,B,C tương ứng là 2;3;5. Xác suất chữa khỏi của các phương pháp A,B,C tương ứng là 0,86;0,82 và 0,764. Một người đc điều trị một trong 3 phương án trên và đã khỏi bệnh. Tinh xác suất để người đó trị khỏi bằng phương pháp C?
câu 3: một gia đình dự định sinh 3 con. Xác suất cả 3 con đều là con gái bằng (giả sử xác suất sinh con trai, con gái bằng nhau). A.0,75 B.0,25 C.0,875 D.0,125
Giải các bất phương trình sau:
a) (2x − 7)ln(x + 1) > 0;
b) (x − 5)(logx + 1) < 0;
c) 2 log 3 2 x + 5 log 2 2 x + log 2 x – 2 ≥ 0
d) ln(3 e x − 2) ≤ 2x
bằng:
A. (x + 1)cosx + sinx + C B. -(x + 1)cosx + sinx + C
C. -(x + 1)sinx + cosx + C D. (x + 1)cosx - sinx + C
∫ x + 1 . s i n x d x bằng:
A. (x + 1)cosx + sinx + C B. -(x + 1)cosx + sinx + C
C. -(x + 1)sinx + cosx + C D. (x + 1)cosx - sinx + C
Tính: \(\int\dfrac{ln\left(sinx+cosx\right)}{cos^2x}dx\)
Tính ∫ tan x d x bằng
A. - ln sin x + C
B. - ln cos x + C
C. 1 cos 2 x + C
D. - 1 cos 2 x + C
Cho hàm số: y = ex cosx Khi đó: y'/ex?
A. cosx - sinx
B. sinx - cosx
C. sinx + cosx
D. cosx
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 1 + sinx
a) F(x) = 1 - cos x 2 + π 4
b) G(x) = 2 tan x 2
c) H(x) = ln(1 + sinx)
d) K(x) = 2 1 - 1 1 + tan x 2