Một hạt nhân P 92 210 o ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2 . 10 7 m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. 1 , 94 . 10 6 m/s
B. 3 , 88 . 10 - 6 m/s
C. 3 , 88 . 10 6 m/s
D. 3 , 88 . 10 5 m/s
Một hạt nhân \ P 92 210 o ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2. 10 7 m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. 1,94. 10 6 m/s
B. 3,88. 10 5 m/
C. 3,88. 10 6 m/s
D. 1,94. 10 5 m/s
Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu có bán kính được xác định bằng biểu thức R = 1 , 2 . 10 - 15 A 1 3 m, trong đó A là số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng F 26 56 e là
A. 8.1024 C/m3.
B. 1025 C/m3
C. 7.1024 C/m3
D. 8,5.1015 C/m3
Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu có bán kính được xác định bằng biểu thức R = 1 , 2 . 10 - 15 . A 1 3 m, trong đó A là số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng F 26 56 e là
A. 8. 10 24 C/ m 3 .
B. 10 25 C/ m 3 .
C. 7. 10 24 C/ m 3 .
D. 8,5. 10 15 C/ m 3 .
Hạt nhân nguyên tử được xem như một quả cầu và bán kính được tính theo số khối A với công thức R = 1 , 2 . 10 - 15 A 1 / 3 m . biết m p = 1,00728 u, m n = 1,00866 u, 1u = 1,66055. 10 - 27 kg = 931,5 MeV / c 2 . Hạt nhân nguyên tử có khối lượng riêng 229,8843. 10 15 kg / m 3 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 39,58 MeV/ nuclôn
B. 2,66MeV/ nuclôn
C. 18,61 MeV/ nuclôn
D. 5,606MeV/ nuclôn
Trong nguyên tử Hidro, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính 5 , 3 . 10 - 9 cm, biết điện tích của chúng có cùng độ lớn 1 , 6 . 10 - 19 C, hệ số tỷ lệ k = 9 . 10 9 N/m. Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân của chúng là
S. 8 , 2 . 10 - 4 N
B. 9 , 1 . 10 - 18 N
C. 4 , 2 . 10 - 18 N
D. 8 , 2 . 10 - 8 N
Trong nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính 5 , 3 . 10 - 9 cm, biết điện tích của chúng có cùng độ lớn 1 , 6 . 10 - 19 C, hệ số tỷ lệ k = 9 . 10 9 Nm 2 / C 2 . Lực hút tĩnh điện giữa êlêctron và hạt nhân của chúng là:
A. 9 , 1 . 10 - 18 N
B. 8 , 2 . 10 - 8 N
C. 8 , 2 . 10 - 4 N
D. 4 , 2 . 10 - 18 N
Trong nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính 5 , 3 . 10 - 19 C cm, biết điện tích của chúng có cùng độ lớn 1 , 6 . 10 - 19 C , hệ số tỷ lệ k = 9 . 10 9 N m 2 / C 2 . Lực hút tĩnh điện giữa êlêctron và hạt nhân của chúng là:
A. 9,1. 10 - 18 N
B. 8,2. 10 - 8 N
C. 8,2. 10 - 4 N
D. 4,2. 10 - 18 N
Biết khối lượng của hạt nhân Al 13 27 và các nuclôn lần lượt là m A l = 26,9972u, m p = 1,0073u, m n = 1,0087u và 1u = 931,5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. Δ E = 217 , 5 M e V
B. Δ E = 10 M e V
C. Δ E = 71 , 6 M e V
D. Δ E = 204 , 5 M e V
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r 0 . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính r m đến quỹ đạo dừng có bán kính r n thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết 8 r 0 < r m + r n < 35 r 0 . Giá trị r m - r n là
A. - 15 r 0
B. - 12 r 0
C. 15 r 0
D. 12 r 0