Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang bản đồ Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, hãy:
a) Kể tên các trung tâm công nghiệp có cảng biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
b) Phân tích ý nghĩa của hệ thống cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
Cho bảng số liệu sau
Sản lượng thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 2011. (Đơn vị: nghìn tấn)
a) So sánh sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
b) Giải thích vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giữa hai vùng?
Cho biết tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đối với sự phát triển kinh tế ở Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
Về khí hậu, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là?
A. Mưa vào thu – đông
B. Mưa vào mùa đông
C. Mưa vào mùa hè – thu
D. Mưa vào đầu hạ
Về khí hậu, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là
A. Mưa vào thu – đông.
B. Mưa vào mùa đông.
C. Mưa vào mùa hè – thu.
D. Mưa vào đầu hạ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò.
B. Bò, lợn.
C. Lợn, gia cầm.
D. Gia cầm, trâu.
Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do?
A. Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ
B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển
C. Bờ biển có các vũng, vịnh , đầm phá
D. Có các dòng biển gần bờ
Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là nhờ
A. Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ.
B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. Bờ biển có các vũng, vịnh , đầm phá.
D. Có các dòng biển gần bờ.
Cho bảng số liệu sau :
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2013
(Đơn vi: %)
Năm |
2005 |
2013 |
Đồng bằng sông Hồng (1) |
20,3 |
28,2 |
Trung du và mìn núi Bắc Bộ (2) |
4,8 |
4,9 |
Bắc Trung Bộ (3) |
2,0 |
2,3 |
Duyen hải Nam Trung Bộ (4) |
5,3 |
8,5 |
Tây Nguyên (5) |
0.8 |
0,7 |
Đông Nam Bộ (6) |
57,6 |
45,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long ( 7) |
9,2 |
9,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu và kiến thức đã học , trả lời các câu hỏi sau:
Những vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp tăng
A. 1,2,3,6
B. 2,5,6,7
C. 1,2,3,7
D. 2,4,6,7
Trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do?
A. Có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn
B. Có nhiều đặc sản hơn
C. Có vị trí thuận lợi hơn
D. Có cơ sở hạ tầng tốt hơn