Cho sơ đồ phản ứng:
X → + N a O H ( l o ã n g ) dung dịch Y → + B r 2 + N a O H Z.
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
Cho sơ đồ phản ứng:
X → + N a O H ( l o ã n g d ư ) d u n g d ị c h Y + → + B r 2 + N a O H Z
Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl2, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là:
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
F e ( N O 3 ) 2 → t o X → + H C l Y → + Z T → t o X
Cho các chất: NaCl, KOH, AgNO3, Cu(OH)2. Có bao nhiêu chất có thể là Z trong sơ đồ trên?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) C12H22O11 (saccarozơ) + H2O → H + , t ° X + Y;
(2) X + Br2 + H2O → Z;
(3) Y + [Ag(NH3)2]OH → H + , t ° T.
Biết X, Y, Z, T là các họp chất hữu cơ. Nhận định sai là
A. X có thể tác dụng được với anhiđrit axetic tạo ra este chứa 5 gốc axetat trong phân tử
B. Z có tên gọi là axit gluconic
C. T có tên gọi là amoni fructonat
D. X và Y tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°), thu được một poliancol duy nhất
Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
C r ( O H ) 3 → + K O H X → + ( C l 2 + K O H ) Y → + H 2 S O 4 Z → + ( F e S O 4 + H 2 S O 4 ) T
Các chất X, Y, Z , T theo thứ tự là :
A. K C r O 2 ; K 2 C r O 4 ; K 2 C r O 7 ; C r 2 ( S O 4 ) 3
B. K 2 C r O 4 ; K C r O 2 ; K 2 C r O 7 ; C r 2 ( S O 4 ) 3
C. K C r O 2 ; K 2 C r O 7 ; K 2 C r O 4 ; C r S O 4
D. K C r O 2 ; K 2 C r O 7 ; K 2 C r O 4 ; C r 2 ( S O 4 ) 3
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(1). C3H4O2 + NaOH → (X) + (Y)
(2). (X) + H2SO4 loãng → (Z) + (T)
(3). (Z) + AgNO3 + NH3 + H2O → (E) + Ag ↓ + NH4NO3
(4). (Y) + AgNO3 + NH3 + H2O → (F) + Ag ↓ + NH4NO3
Các chất Y và Z có thể là:
A. HCHO và HCOOH.
B. CH3CHO và HCOONa.
C. HCOOH và CH3CHO.
D. HCHO và CH3CHO.
Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom:
Cr(OH)3 → + K O H X → + ( C l 2 + K O H ) Y → + H 2 S O 4 Z → + ( F e S O 4 + H 2 S O 4 ) T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. KCrO2, K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4, KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
C. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4, CrSO4.
D. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.
Cho sơ đồ chuyển hóa các hợp chất của crom như sau:
Cr → + HCl X → + NaOH Y → + O 2 , H 2 O Z → + KOH T → + Cl 2 , KOH M → + H 2 SO 4 N
Công thức của chất Y và chất N trong sơ đồ trên là
A. Cr(OH)2 và K2Cr2O7
B. Cr(OH)2 và K2CrO4
C. Cr(OH)3 và K2Cr2O7
D. NaCrO2 và K2CrO4
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Đốt dây Mg trong không khí.
(2). Súc khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(3). Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4). Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(5). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(6). Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
(7). Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(8). Cho Si vào dung dịch KOH loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Đốt dây Mg trong không khí.
(2). Súc khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(3). Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4). Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(5). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(6). Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
(7). Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(8). Cho Si vào dung dịch KOH loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5
B. 4
C. 6
D.3