Sóng điện từ
(a) là sóng dọc hoặc sóng ngang.
(b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.
(c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
(d) không truyền được trong chân không.
(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.
(f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Sóng điện từ
(a) là sóng dọc hoặc sóng ngang.
(b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.
(c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
(d) không truyền được trong chân không.
(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.
(f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Sóng điện từ
(a) là sóng dọc hoặc sóng ngang.
(b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.
(c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
(d) không truyền được trong chân không.
(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.
(f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha với nhau.
B. Vectơ cường độ điện trường E → cùng phương với vectơ cảm ứng từ B →
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang và mang theo năng lượng.
Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau, giữa chúng chỉ có 2 điểm khác dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là
A. 8,75 cm
B. 10,50 cm
C. 8,00 cm
D. 12,25 cm.
Hãy chọn phát biểu đúng.
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha π /2 so với dao động của từ trường.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π /2 so với dao động của điện trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π so với dao động của điện trường.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường E → đồng pha với dao động của cảm ứng từ B →
Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau, giữa chúng chỉ có 2 điểm E và F. Biết rằng, khi E hoặc F có tốc độ dao động cực đại thì tại M tốc độ dao động cực tiểu. Khoảng cách MN là:
A. 4,0 cm
B. 6,0 cm
C. 8,0 cm
D. 4,5 cm
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng .trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang
Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 45 cm/s đến 60 cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O nằm cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là:
A. 45 cm/s
B. 50 cm/s
C. 60 cm/s
D. 55 cm/s
Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 45 cm/s đến 60 cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên , ở cùng một phía so với O nằm cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là:
A. 45 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 55 cm/s.