Đáp án D
Nguyên tử khối trung bình của Cu:
M ¯ = 63 . 69 , 1 % + 65 . ( 100 % - 69 , 1 % ) 100 % = 63 , 618 ( u )
Đáp án D
Nguyên tử khối trung bình của Cu:
M ¯ = 63 . 69 , 1 % + 65 . ( 100 % - 69 , 1 % ) 100 % = 63 , 618 ( u )
Đồng có 2 đồng vị C 63 u (chiếm 69,1% tổng số đồng vị) và C 65 u Nguyên tử khối trung bình của Cu là:
A. 64,000 (u)
B. 63,542 (u)
C. 64,382 (u)
D. 63,618 (u)
Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị: 63 29Cu và 65 29Cu . Phần trăm khối lượng của 63 29Cu trong Cu2O là ? A. 64,29%. B. 65,33%. C. 32,14%. D. 65,34%.
Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Đồng có 2 đồng vị, biết đồng vị thứ nhất là 63cu chiếm 73%. a) Tìm đồng vị thứ 2 của đồng. b) Khi có 81 nguyên tử đồng vị thứ 2 thì có bao nhiêu nguyên tử 63cu? c) Tính % khối lượng đồng vị 63cu có trong phân tửCu2o (cho O = 16).
Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63 29Cu và 65 29Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính phần trăm khối lượng của 63 29Cu trong Cu(NO3)2
Trong tự nhiên Cu (cooper) có 2 đồng vị, đồng vị 63/29Cu chiếm 73%. Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Xác định đồng vị còn lại.
Đồng có 2 đồng vị 63 29 Cu, 65 29 Cu, biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt 105: 245. Tính nguyên tử khối trung bình của Cu
Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64,000 u
B. 63,542(u)
C. 64,382(u)
D. 63,618(u)
Đồng có đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64,000 (u)
B. 63,542 (u)
C. 64,382 (u)
D. 63,618 (u)
Đồng có 2 đồng vị : và , nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Cu là 63,54.
a. Tính phần trăm số nguyên tử của từng đồng vị của nguyên tố Cu.
b. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị chứa trong CuSO4. ( với O là đồng vị , S là đồng vị )
c. Tính số nguyên tử của đồng vị có trong 35,77 gam Cu2O.
Câu 10. Viết cấu hình electron của các nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s1