Đun nóng 0,2 mol hỗn hợpE gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO2 , H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là
A. 36,92.
B. 24,24.
C. 33,56.
D. 16,78.
Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z (X, Y, Z đều mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ tới phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin; 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy thu được qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thấy khối lượng của bình tăng 78,28 gam. Giá trị của m gần nhất với
A. 32,5
B. 33,0
C. 33,5
D. 34,0
Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z (X, Y, Z đều mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ tới phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin; 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy thu được qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thấy khối lượng của bình tăng 78,28 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,5
B. 33,0
C. 33,5
D. 34,0
Hỗn hợp X gồm 2 peptit mạch hở Y và Z trong đó Y cấu tạo từ Gly và Ala, Z cấu tạo từ Ala và Val đồng thời Z có số liên kết peptit nhiều hơn Y là 1. Đốt cháy 27,74 gam hỗn hợp X cần 1,545 mol O2 thu được hỗn hợp khí và hơi T gồm CO2, H2O và N2 trong đó hiệu số khối lượng CO2 và N2 là 48,04 gam. Đun nóng hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa a gam muối của Glyxin, b gam muối của Alanin và c gam muối của Valin. Tỉ số (a + b) : c gần nhất với
A. 1,52
B. 1,41
C. 1,24
D. 1,36
Đun nóng 0,8 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 1,0 mol muối của glyxin, 0,8 mol muối của alanin và 0,4 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trong O 2 vừa đủ, thu được hỗn hợp C O 2 , H 2 O v à N 2 , trong đó tổng khối lượng của C O 2 v à H 2 O là 156,56 gam. Giá trị của m là
A. 56,92.
B. 67,12.
C. 48,48.
D. 85,36.
Hỗn hợp X gồm valin (có công thức C4H8NH2COOH) và đipeptit glyxin alanin. Cho m gam X vào 100ml dung dich H2SO4 0,5M (loãng), thu đươc dung dich Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong X là:
A. 65,179%.
B. 54,588%.
C. 45,412%.
D. 34,821%.
Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với
A. 32,3
B. 34,2
C. 33,5
D. 33,4.
Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin; 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A. 40.
B. 50.
C. 35.
D. 45.
Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NAOH, thu được dung dịch chứA 0,5 mol muối củA glyxin; 0,4 mol muối của Alanin và 0,2 mol muối củA valin. Mặt khác, đốt cháy m gAm E trong O2 vừA đủ thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng củA CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A. 40.
B. 50.
C. 35.
D. 45.