Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2 và thu được V lít CO2. Các khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2 và thu được V lít CO2. Các khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozo cần 2,24 lít O2 và thu được V lít CO2. Các khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol một cste X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 4,032 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,24 gam H2O. Giá trị của V là
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,704 lít.
D. 9,408 lít.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 8,96 lít
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 8,96 lít
Hỗn hợp M gồm glucozơ và mantozơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 17,80 gam
C. 16,68 gam
D. 18,38 gam
Hỗn hợp M gồm glucozơ và mantozơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O 2 , thu được H 2 O và V lít khí C O 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 3,36
C. 8,96
D. 13,44
Đốt cháy hoàn toàn 8,46 gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng vừa đủ 6,72 lít khí O2 ở đktc, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 13,26.
B. 4,86.
C. 5,40.
D. 1,26.