Muốn một chất phát quang phát ra bức xạ có bước sóng λ, cần chiếu vào chất đó bức xạ có λkt ≤ λ ↔ fkt > c/λ.
Chọn đáp án D
Muốn một chất phát quang phát ra bức xạ có bước sóng λ, cần chiếu vào chất đó bức xạ có λkt ≤ λ ↔ fkt > c/λ.
Chọn đáp án D
Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không, v là vận tốc ánh sáng trong chất phát quang. Muốn một chất phát quang phát ra bức xạ có bước sóng λ , cần chiếu vào chất đó bức xạ có
A. t ầ n s ố n h ỏ h ơ n c / λ
B. t ầ n s ố n h ỏ h ơ n v / λ
C. t ầ n s ố l ớ n h ơ n v / λ
D. t ầ n s ố l ớ n h ơ n c / λ
Một bức xạ khi truyền trong chân không có tần số f0=4.114Hz. Khi truyền trong thủy tinh có tần số là f bước sóng là λ vận tốc v, biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của tần số là f bước sóng là λ vận tốc v là
A.
B.
C.
D.
Chiếu tới bề mặt của một kim loại bức xạ có bước sóng λ , giới hạn quang điện của kim loại đó là λ 0 . Biết hằng số Plăng là h, vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Để có hiện tượng quang điện xảy ra thìA
A. λ > λ 0
B. λ < h c λ 0
C. λ ≥ h c λ 0
D. λ ≤ λ 0
Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0 , 48 μ m và phát ra ánh sáng có bước sóng λ ' = 0 , 64 μ m . Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số photon của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2018 . 10 10 hạt. Số photon của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là:
A. 2 , 6827 . 10 12
B. 2 , 4216 . 10 13
C. 1 , 3581 . 10 13
D. 2 , 9807 . 10 11
Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0 , 48 μ m và phát ra ánh sáng có bước sóng λ ' = 0 , 64 μ m . Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số photon của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2018 . 10 10 hạt. Số photon của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A. 2,6827. 10 12
B. 2,4216. 10 13
C. 1,3581. 10 13
D. 2,9807. 10 11
Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48 μm và phát ra ánh sáng có bước sóng λ’ = 0,64 μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số photon của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2018.1010 hạt. Số photon của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A. 2,6827.1012
B. 2,4216.1013
C. 1,3581.1013
D. 2,9807.1011
Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ ' = 0 , 64 μ m và phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0 , 48 λ m . Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số photon của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2018 . 10 10 hạt. Số photon của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
Chiếu bức xạ điện tử có bước sóng λ vào tấm kim loại có giới hạn quang điện 0 , 3624 μ m (được đặt cô lập và trung hòa điện) thì điện thế cực đại của nó là 3 (V). Cho hằng số Plăng, tốc độ ánh sáng trong chân không và điện tích electron lần lượt là 6 , 625 . 10 - 34 J s , 3 . 10 8 m / s , - 1 , 6 . 10 - 19 . Tính bước sóng λ
A. 0,1132 μ m
B. 0,1932 μ m
C. 0,4932 μ m
D. 0,0932 μ m
Một vật có thể phát ra ánh sáng phát quang màu đó với bước sóng λ = 0 , 7 μ m . Hỏi nếu chiếu vật trên bằng bức xạ có bước sóng λ = 0 , 6 μ m thì mỗi phôtôn được hấp thụ và phát ra thì phần năng lượng tiêu hao là bao nhiêu?
A. 0,5 MeV.
B. 0,432 eV.
C. 0,296 eV.
D. 0,5 eV.