Đáp án C
A,B,D là phản ứng giữ nguyên mạch
C là phản ứng thủy phân amilozo là cắt mạch
Đáp án C
A,B,D là phản ứng giữ nguyên mạch
C là phản ứng thủy phân amilozo là cắt mạch
Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. Poli (vinyl clorua) + Cl2/t0.
B. Poli (vinyl axetat) + H2O/OH–, t°.
C. Cao su thiên nhiên + HCl/t°.
D. Amilozo + H2O/H , t°
Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. poli (vinyl clorua) + C l 2 → t o
B. cao su thiên nhiên + HCl → t o
C. amilozơ + H2O → H + , t o
D. poli (vinyl axetat) + H2O → OH - , t 0
Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. Poli (vinyl clorua) + Cl2 → t 0
B. Cao su thiên nhiên + HCl → t 0
C. Amilozo + H2O → H +
D. Poli(vinyl axetat) → O H -
Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ visco; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli (phenol-fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 6
D. 3.
Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, có bao nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các polime sau: nilon-6,6, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), teflon, tơ lapsan, polietilen, polibutađien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2.
B. 7.
C. 5.
D. 3.
Cho các polime: policaproamit, poli(vinyl clorua), polistiren, poli(phenol-fomanđehit), polietilen, poliisopren. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.