Lê Quỳnh  Anh

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

A. arranged

B. aged 

C. changed 

D. managed

Dương Hoàn Anh
15 tháng 3 2017 lúc 12:11

Đáp án B

Kiến thức về phát âm của đuôi -ed

Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/ danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:

1. aged /eidʒid/ (a): cao tuổi, lớn tuổi

    aged /eidʒd/ (Vpast]: trở nên già, làm cho già cỗi

2. blessed /blesid/: thần thánh, thiêng liêng

3. crooked /krʊkid/: cong, oằn, vặn vẹo

4. dogged /dɒgid/: gan góc, gan lì, bền bỉ

5. naked /neikid/: trơ trụi, trần truồng

6. learned /13:nid/(a): có học thức, thông thái, uyên bác

    learned /lɜ:nd/ (Vpast): học

7. ragged /rægid/: rách tả tơi, bù xù

8. wicked /wikid/: tinh quái, ranh manh, nguy hại

9. wretched /retid/: khốn khổ, bần cùng, tồi tệ

10. beloved /bɪ'lʌvɪd/: yêu thương

11. cursed /kɜ:sid/: tức giận , khó chịu

12. rugged / rʌgid/ : xù xì, gồ ghề

13. sacred /seɪkrɪd/: thiêng liêng, trân trọng

14. legged /legɪd/: có chân

15. hatred /‘heɪtrɪd/: lòng hận thù

16. crabbed /'kræbid/: càu nhàu, gắt gỏng

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết