Đáp án D
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
D. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO2 + 2H2
Đáp án D
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
D. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO2 + 2H2
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(9) Cho Cr vào dung dịch KOH loãng
(10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:
A. 8.
B. Đáp án khác.
C. 7.
D. 9.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(9) Cho Cr vào dung dịch KOH loãng
(10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:
A. 8.
B. Đáp án khác.
C. 7.
D. 9.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân muối NaNO 3 . (2) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch NH 4 Cl . (3) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch AlCl 3 dư. (4) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH (5) Hòa tan SiO 2 trong dung dịch HF. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HF.
(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch BaCl 2
(b) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch HCl
(c) Sục khí CO 2 vào dung dịch HNO 3
(d) Nhỏ dung dịch NH 4 Cl vào dung dịch NaOH
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A 1
B 3
C 2
D 4
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch BaCl 2
(b) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch HCl
(c) Sục khí CO 2 vào dung dịch HNO3
(d) Nhỏ dung dịch NH 4 Cl vào dung dịch NaOH
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch N a 2 C O 3 vào dung dịch B a C l 2
(b) Cho dung dịch N H 3 vào dung dịch HCl
(c) Sục khí C O 2 vào dung dịch H N O 3
(d) Nhỏ dung dịch N H 4 C l vào dung dịch N a O H
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch N a 2 C O 3 vào dung dịch B a C l 2
(b) Cho dung dịch N H 3 vào dung dịch H C l
(c) Sục khí C O 2 vào dung dịch H N O 3
(d) Nhỏ dung dịch N H 4 C l vào dung dịch N a O H
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí etilen vào dung dịch K M n O 4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch B r 2 trong C C l 4 .
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong N H 3 dư, đun nóng.
(e) Cho F e 2 O 3 vào dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân muối KNO 3 . (2) Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch NH 4 Cl . (3) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch AlCl 3 dư. (4) Hòa tan Si trong dung dịch KOH. (5) Hòa tan SiO 2 trong dung dịch HF. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 1