Đáp án A
Số mol các chất là:
Phương trình hoá học:
SO2 + 2NaOH ® Na2SO3 + H2O
Các chất trong dung dịch sau phản ứng là: Na2SO3, NaOH dư và H2O
Đáp án A
Số mol các chất là:
Phương trình hoá học:
SO2 + 2NaOH ® Na2SO3 + H2O
Các chất trong dung dịch sau phản ứng là: Na2SO3, NaOH dư và H2O
Hấp thụ hoàn toàn V lít SO2 ở đktc vào 400ml dung dịch NaOH thu được 10,4 muối NaHSO3 và 12,6 muối Na2SO3. Tính giá trị của V và nồng độ CM của dung dịch NaOH?
Mọi người ơi giúp em câu này với ạ
Dẫn 8,96 lít SO2 (đktc) vào 500ml dd NaOH 1,2M thì thu được:
A. Na2SO3 0,4M và NaHSO3 0,4M
B. Na2SO3 0,1M và NaHSO3 0,1M
C. Na2SO3 0,5M
D. NaHSO3 0,5M
Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hợp chất A, thu được 2,24 lít khí SO 2 (đktc) và 1,8 gam H 2 O . Dẫn khí SO 2 thu được ở trên vào 146,6 gam dung dịch, trong đó có hoà tan 0,3 mol NaOH. Hãy xác định nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Cho các phản ứng sau:
a) S O 2 + C a ( O H ) 2 → C a S O 3 + H 2 O
b) S O 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2 O
c) S O 2 + 2 H 2 O + B r 2 → 2 H B r + H 2 S O 4
d) S O 2 + N a O H → N a H S O 3
S O 2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng
A. a, b, d.
B. c, d.
C. b.
D. a, b, c, d.
Cho các phản ứng
( 1 ) S O 2 + C a ( O H ) 2 → C a S O 3 + H 2 O ( 2 ) S O 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2 O ( 3 ) S O 2 + H 2 O + B r 2 → 2 H B r + H 2 S O 4 ( 4 ) S O 2 + N a O H → N a H S O 3
SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng
A. (1),(2) và (4).
B. (1),(2),(3), và (4).
C. (2).
D. (3) và (4).
Hoàn thành PTHH của các phản ứng khi sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S à dung dịch nước clo. Trong các phản ứng đó, SO 2 đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử ?
1) SO 2 + H 2 S → S + H 2 O
2) SO 2 + Cl 2 + H 2 O → H 2 SO 4 + HCl
Có các phản ứng sinh ra khí SO2
( 1 ) 4 F e S 2 + 11 O 2 → 2 F e 2 O 3 + 8 S O 2
( 2 ) S + O 2 → S O 2 ( 3 ) C u + 2 H 2 S O 4 → N a 2 S O 4 + S O 2 + H 2 O
( 4 ) N a 2 S O 3 + H 2 S O 4 → N a 2 S O 4 + S O 2 + H 2 O
Các phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong công nghiệp là
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1), (2) và (3).
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí C l 2 vào dung dịch NaOH.
(b) Cho Al tác dụng với I 2 có H 2 O làm xúc tác.
(c) Cho M n O 2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(d) Cho S i O 2 vào dung dịch HF.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phản ứng sau:
4 H C l + M n O 2 → M n C l 2 + C l 2 + 2 H 2 O ( 1 )
2 H C l + F e → F e C l 2 + H 2 ( 2 )
2 H C l + N a 2 O → 2 N a C l + H 2 O ( 3 )
2 H C l + N a 2 S O 3 → 2 N a C l + S O 2 + H 2 O ( 4 )
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.