Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH 3 đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. 2 NH 3 + 2Na → 2Na NH 2 + H 2
B. 2 NH 3 + 3 Cl 2 → N 2 + 6HCl
C. 2 NH 3 + H 2 O 2 + MnSO 4 → MnO 2 + NH 4 2 SO 4
D. 4 NH 3 + 5 O 2 → 4NO + 6 H 2 O
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2 SO 4 loãng và NaNO 3 vai trò của NaNO 3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác. C. môi trường.
B. Chất oxi hóa D. chất khử
Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau:
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 (1)
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A. Phản ứng (1) : SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
B. Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. Phản ứng (2) : SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Phản ứng (1) : Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2) : H2S là chất khử.
Brom đóng vai trò gì trong phản ứng sau:
SO2 + Br2+ 2H2O → H2SO4 + 2HBr.
A. Chất khử.
B. Chất oxi hóa.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Chọn đáp án đúng.
Cho các phản ứng:
( 1 ) C + O 2 → C O 2 ( 2 ) 2 C u + O 2 → 2 C u O ( 3 ) 4 N H 3 + 3 O 2 → 2 N 2 + 6 H 2 O ( 4 ) 3 F e + 2 O 2 → F e 3 O 4
Trong phản ứng nào, oxi đóng vai trò chất oxi hóa
A. Chỉ có phản ứng (1).
B. Chỉ có phản ứng (2).
C. Chỉ có phản ứng (3).
D. Cả 4 phản ứng.
Trong phản ứng : Cl 2 + H 3 O → HCl + HClO phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá.
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử.
D. Nước đóng vai trò chất khử.
Trong phản ứng 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò gì?
A. Chỉ là chất oxi hóa.
B. Chỉ là chất khử.
C. Là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Chọn đáp án đúng.
Cho các phản ứng sau:
a) S O 2 + C a ( O H ) 2 → C a S O 3 + H 2 O
b) S O 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2 O
c) S O 2 + 2 H 2 O + B r 2 → 2 H B r + H 2 S O 4
d) S O 2 + N a O H → N a H S O 3
S O 2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng
A. a, b, d.
B. c, d.
C. b.
D. a, b, c, d.
ĐỀ 17
Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng.
1. Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + N2O + H2O
2. Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2S + H2O.
Câu 2: Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 25,93%R. Gọi tên nguyên tố đó?
Câu 3: Cho 22 gam hỗn hợp Fe và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 3,7%. Sau phản ứng thu được 17,92 lít khí(đktc) a. Tính% khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng
Cho các phản ứng
( 1 ) S O 2 + C a ( O H ) 2 → C a S O 3 + H 2 O ( 2 ) S O 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2 O ( 3 ) S O 2 + H 2 O + B r 2 → 2 H B r + H 2 S O 4 ( 4 ) S O 2 + N a O H → N a H S O 3
SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng
A. (1),(2) và (4).
B. (1),(2),(3), và (4).
C. (2).
D. (3) và (4).