Chọn D
Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng mà lại tạo điều kiện cho đột biến gen tạo thêm các gen mới cho quá trình tiến hóa
Chọn D
Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng mà lại tạo điều kiện cho đột biến gen tạo thêm các gen mới cho quá trình tiến hóa
Dạng đột biến nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng mà lại tạo điều kiện cho đột biến gen tạo thêm các gen mới cho quá trình tiến hóa?
A. Đột biến gen trội thành gen lặn
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen lặn thành gen trội
D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
Dạng đột biến nào sau đây không gây hậu quả nghiêm trọng mà lại tạo điều kiện cho đột biến gen tạo nên các gen mới trong quá trình tiến hóa
A.Đột biến mất đoạn NST
B.Đột biến đảo đoạn NST
C.Đột biến lặp đoạn NST
D.Đột biến chuyển đoạn NST
Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1. Đột biến mất đoạn lớn thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến lặp đoạn.
2. Đột biến đảo đoạn được sử dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác.
3. Đột biến mất đoạn thường làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
4. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho hai alen của một gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất đoạn lớn thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến lặp đoạn.
II. Đột biến đảo đoạn được sử dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác.
III. Đột biến mất đoạn thường làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
IV. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của một gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về dạng đột biến này?
(1) Thường làm xuất hiện nhiều alen mới trong quần thể.
(2) Thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
(3) Thường làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết của loài.
(4) Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
(5) Thường tạo điều kiện cho đột biến gen tạo nên các gen mới trong quá trình tiến hóa.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nhiều bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư hoạt động quá mức gây ra quá nhiều sản phẩm của gen. Những kiểu đột biến nào dưới đây có thể làm cho 1 gen bình thường (tiền ung thư) thành gen ung thư?
(1). Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
(2). Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
(3). Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
(4). Đột biến ở vùng điều hòa của gen tiền ung thư.
(5). Đột biến ở vùng mã hóa của gen tiền ung thư.
(6). Đột biến ở gen điều hòa.
(7). Mất đoạn nhiễm sắc thể.
A. (1); (2); (4); (5); (6).
B. (1); (3); (4); (5); (7).
C. (1); (2); (3); (5); (7).
D. (1); (2); (3); (4); (5).
Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên gen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
A. Đảo đoạn
B. Chuyển đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Lặp đoạn.
Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về dạng đột biến này
(1) thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
(2) thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
(3) thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.
(4) thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
(5) thường tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới trong quá trình tiến hóa.
A. 1
B.2.
C.3.
D.4
Nhiều bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư hoạt động quá mức gây ra quá nhiều sản phẩm của gen. Những kiểu đột biến nào dưới đây có thể làm cho 1 gen bình thường (tiền ung thư) thành gen ung thư?
(1) Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
(2) Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
(3) Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
(4). Đột biến ở vùng điều hòa của gen tiền ung thư.
(5). Đột biến ở vùng mã hóa của gen tiền ung thư.
A. (1); (2); (4); (5)
B. (1); (3); (4); (5)
C. (1); (2); (3); (5)
D. (1); (2); (3); (4)