Hướng dẫn: SGK/168, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: A
Hướng dẫn: SGK/168, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: A
Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước qua các năm 1995, 1998, 2001. (Đơn vị:%)
a) Vẽ biếu đồ thế hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước qua các năm 1995, 1998, 2001.
b) Nhận xét tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê so với cả nước. Giải thích tại sao cây cà phê được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên?
Cho bảng số liệu sau:
Bảng 38.1. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Loại cây | Cả nước | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Tây Nguyên |
---|---|---|---|
Cây CN lâu năm | 1633,6 | 91,0 | 634,3 |
Cà phê | 497,4 | 3,3 | 445,4 |
Chè | 122,5 | 80,0 | 27,0 |
Cao su | 482,7 | - | 109,4 |
Các cây khác | 531,0 | 7,7 | 52,5 |
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2005.
b, Dựa vào kiến thức đã học, hãy nhận xét và giải thích về những sự giống nhau và khác nhau trong sản xuất cây trồng công nghiệp lâu năm giữa hai vùng này
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2014
( Đơn vi: nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm |
Cả năm |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Tổng |
2134,9 |
142,4 |
969,0 |
Cà phê |
641,2 |
15,5 |
673, |
Chè |
132,6 |
96,9 |
22,9 |
Cao su |
978,9 |
30,0 |
259,0 |
Các cây khác |
382,2 |
0 |
113,7 |
Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau:
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2014 là?
A. Cột chồng
B. Miền
C. Tròn
D. Đường
Diện tích và sản lượng cà phê nhân ở nước ta, giai đoạn 1980 – 2010
a) Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện diễn biến về diện tích và sản lượng cà phê nhân ở nước ta trong giai đoạn 1980 - 2010.
b) Phân tích mối quan hệ giữa diện tích và sản lượng cà phê nhân qua các năm.
c) Những nhân tố nào tạo ra sự phát triển cây cà phê trong thời gian trên.
Cho biểu đồ về diện tích cây cà phê, chè, cao su của nước ta:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG
MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA
Cho biết có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005 - 2012?
1) Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta đều tăng.
2) Tốc độ tăng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm không giống nhau.
3) Diện tích gieo trồng cao su tăng nhanh nhất, chè tăng chậm nhất.
4) Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhanh hơn cao su.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tây Nguyên có diện tích trồng cà phê và cao su lớn hơn vùng Trung du và miền núi bắc Bộ do?
A. Đất badan tập trung thành vùng lớn, khí hậu cận xích đạo
B. Nhiệt độ ở Tây Nguyên luôn thấp
C. Lượng mưa nhiều
D. Có nguồn lao động dồi dào hơn
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Các loại cây |
Cả nước |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Cây công nghiệp lâu năm |
1633,6 |
91,0 |
634,3 |
Cà phê |
479,4 |
3,3 |
445,4 |
Chè |
122,5 |
80,8 |
27,0 |
Caosu |
482,7 |
- |
109,4 |
Các cây khác |
531,0 |
7,7 |
52,5 |
Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột ghép.
D. Cột chồng.
Cho bảng số liệu sau:
Các loại cây |
Cả nước |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Cây công nghiệp lâu năm |
1633,6 |
91,0 |
643,3 |
Cà phê |
497,4 |
3,3 |
445,4 |
Chè |
122,5 |
80,8 |
27,0 |
Caosu |
482,7 |
- |
109,4 |
Các cây khác |
531,0 |
7,7 |
52,5 |
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 (nghìn ha)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột ghép.
D. Cột chồng.