Đáp án B
Động vật trên cạn khi di cư định hướng bằng vị trí mặt trời, trăng, sao, địa hình.
SGK Sinh 11 trang 130
Đáp án B
Động vật trên cạn khi di cư định hướng bằng vị trí mặt trời, trăng, sao, địa hình.
SGK Sinh 11 trang 130
Khi di cư, động vật trên cạn định hướng bằng cách dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. Dòng nước
B. Vị trí mặt trời
C. Thành phần hóa học của đất
D. Sự thay đổi cùa mùa
Khi nói đến hướng động của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định
II. Hướng động giúp cho cây thích nghi với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển
III. Hướng động dương là sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích
IV. Hướng động âm là sự sinh trưởng theo hướng tránh xa kích thích
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho bảng sau
1. Giao phối ngẫu nhiên |
a. làm thay đổi thành phần kiểu gen, không thay đổi tần sốa len. |
2. Giao phối không ngẫu nhiên |
b. làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm đa dạng di truyền |
3. Các yếu tố ngẫu nhiên |
c. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể, tạo sự đa hình về kiểu gen và kiểu hình |
4. Chọn lọc tự nhiên |
d. cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa |
5. Đột biến |
e. làm thay đổi tần số alen theo hướng xác định, định hướng quá trình tiến hóa |
6. Di nhập gen |
f. làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định phụ thuộc vào kích thước quần thể |
Đáp án nối nào sau đây chính xác
A. 1- a, 2- c, 3- b, 4- e, 5- d, 6- f
B. 1- a, 2- c, 3- b, 4- e,5- f, 6- d
C. 1- c, 2- a, 3- b, 4- e, 5- f, 6- d
D. 1- c, 2- a, 3- b, 4- e, 5- d, 6- f
Nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hoá của tất cả các loài sinh vật?
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Cách li địa lý và sinh thái.
C. Đột biến và giao phối
D. Biến dị và chọn lọc tự nhiên.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, di – nhập gen có bao nhiêu vai trò sau đây?
(1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
(2) Làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.
(3) Tạo ra nguồn biến dị sơ cấp, thứ cấp cho tiến hóa.
(4) Quy định chiều hướng tiến hóa.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hoá?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Di - nhập gen
D. Giao phối không ngẫu nhiên
Nhân tố tiến hoá làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối cùa các alen của quần thể theo một hướng xác định là:
A. chọn lọc tự nhiên.
B. giao phối.
C. đột biến
D. cách li
Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là:
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đấu tranh sinh tồn
C. Phân li tính trạng
D. Chọn lọc nhân tạo
Khi nói đến ứng động ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ứng động sinh trưởng, là kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, cánh hoa..) có tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng của tác nhân ngoại cảnh (ánh sáng, nhiệt độ...).
II. Ứng động không sinh trưởng, là kiểu ứng động không liên quan đến sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây.
III. Ứng động giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường, đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển.
IV. Ứng động sinh trưởng xuất hiện do tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại mặt trẽn và mặt dưới của cơ quan như phiến lá, cành hoa... dưới tác động của kích thích không định hướng của ngoại cảnh gây nên
V. Ứng động không sinh trưởng xuất hiện do sự biến đổi sức trương nước bên trong các tế bào, trong các cấu trúc chuyển hoá hoặc do sự lan truyền kích thích cơ học hay hoá chất gây ra.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5