Bài 6: Tìm số nguyên x, biết
A, 3 – (17 – x) = 289 – (36 + 289)
B, 25 – (x + 5) = -415 – (15 – 415)
C, 34 + (21 – x) = (3747 – 30) – 3746
D, -2x – (x – 17) = 34 – (-x + 25)
E, 17x + (-16x – 37) = 2x + 43
G, (x + 12). (x – 3) = 0
H, (-x + 5). (3 – x) = 0
K, -28 – 7. |-3x + 15| = - 70
M, 12 – 2. (-x + 3)2 = - 38
N, - {-3x + 2. [45 – x – 3. (3x + 7) – 2x] + 4x} = 55
Bài 7: So sánh
A, (-99). 98. (-97) với 0
B, (-5). (-4). (-3). (-2). (-1) với 0
C, (-245). (-47). (-199) với 123. (+315)
D, 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
E, (-12). (-45) : (-27) với |-1|
1.So sánh 1) 243^5 và 3.27^8 2) 3^54 và 2^200 3) 3^300 và 2^200 4) 15^12 và 01^3.125^3 5) 78^12-78^11 và 78^11-78^10 6) 125^5 và 25^7 7) 72^45-72^44 và 27^44 8) 3^39 và 11^11
1, 3x-17=x+3
2, |x-3|-12=|-5|
3, 25-(x-5)=-415-(15-415)
4, (x-3)(2x+6)=0
a. -75+231-25-131
l-45l:9+32.(-1)2003+(-2016)0
(-6).83+37.(-6)+20.6
26.(76-38)-76.(26-38)
b. -63+415-37-115
l-36l:4+52.(-1)2001+(-2015)0
(-12).71+59.(-12)+30.12
34.(84-26)-84.(34-26)
2.tìm x
a. 42:(x+1)-25=-46
(5-x)3+128=120
lx-2l:(-8)=3
b. 12.(x+3)-21=-45
(1-x)3+158=131
56:lx-4l=-8
3.tìm n thuộc Z để 3n+2 chia hết cho n-1
cứ giải từ từ cũng đc
tính A=-2014-(-2014)+(2013)^0.(-1)^3+(-2)^3+12/25-17/37+13/25-20/37
1) Tính
a) 8 ×45 -3×9×12+28:4×20
b) 210+86× 32 : 2 -19 ×23
c) 54× 23+112 - 152
2) Tính giá trị của biểu thức
a) 311 : {210+ [53+ (37-25) ×22] }
b) { [200+ ( 50-30)2 ] - 456 } :12
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
tính : A = -2014 - (-2014) + (2013)^0 . (-1)^3 + (-2)^3 - 12/25 - 17/37 + 13/25 - 20/37
giải chi tiết hộ mình nha mình đang cần gấp
1. Tính
a) 125. (-24)+24.225
b) 26. (-125)-125.(-36)
2. Tính giá trị của biểu thức
a) (-3).1574.(-7).(-11) với 0
b) 25-(-37).(-29).(-154).2 với 0
Bài 1: Thực hiện phép tính( tính hợp lí nếu có thể)
1/ (-37) + 14 + 26 + 37 2/ (-16) + (-209) + (-14) + 209 3/ -16 + 24 + 16 – 34 4/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37 5/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36) | 6/ 35. 18 – 5. 7. 28 7/ 45 – 5. (12 + 9) 8/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5) 9/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13) 10/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12) |
Bài 2: Tính nhanh
a) A = 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
b) B = 2 – 4 + 6 – 8 + . . . - 48+ 50
c) C = 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 – 100
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a/ x + 8 – x – 22 với x = 2020
b/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
c/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
2. Dạng 2: Tìm số nguyên x:
Bài 4: Tìm số nguyên x, biết
a) (2x – 5) + 17 = 6 b) 10 – 2(4 – 3x) = -4 c) 24 : (3x – 2) = -3
d) x.(x2 - 4) = 0 e) (-x + 5).(3 – x ) = 0 f)
g) (x + 1) + (x + 3) + (x + 5) + … + (x + 99) = 0
Bài 5: Tìm a biết
a) a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
b) 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
Bài 6: Tìm cặp số nguyên x, y biết:
a) ( x - 1) (2y + 3) = 5
b) |x| = 5 và |y| = 7
c) |x – 8| + |y + 2| = 2