Hướng dẫn: SGK/10, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: A.
Hướng dẫn: SGK/10, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: A.
Dựa vào trang 19 Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a) Nêu sự phân bố một số cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của nước ta: cà phê, cao su, chè, hồ tiêu, dừa, điều.
b) Giải thích sự phân bố của cây cà phê, chè, cao su, điều.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng cả cà phê, cao su, hồ tiêu?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Cho biểu đồ về diện tích cây cà phê, chè, cao su của nước ta:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2003 - 2012
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2003 - 2012?
1) Diện tích các loại cây công nghiệp lâu năm đều tăng.
2) Diện tích cao su tăng nhanh nhất, đặc biệt từ năm 2005 trở đi.
3) Diện tích cà phê và hồ tiêu tăng chậm.
4) Diện tích chè tăng trưởng không ổn định.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÀ PHÊ, CAO SU NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1975-2002
(Đơn vị: nghìn ha)
Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ:
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột.
D. Tròn.
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÀ PHÊ, CAO SU NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1975-2002 (Đơn vị: nghìn ha)
Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột.
D. Tròn.
Cho bảng số liệu:
Sản lượng cà phê và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta qua các năm
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016).
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980 - 2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không kiên tục
(THPT Hoàng Mai 2 – Nghệ An 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2000 |
2005 |
2009 |
2010 |
2013 |
Cao su |
412,0 |
482,7 |
677,7 |
748,7 |
958,8 |
Chè |
87,7 |
122,5 |
127,1 |
129,9 |
129,8 |
Cà phê |
561,9 |
497,4 |
538,5 |
554,8 |
637,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tăng nhanh nhất là cà phê, sau đó đến chè, cao su tăng chậm nhất.
B. Tăng chậm nhất là cao su, sau đó đến cà phê, chè tăng nhanh nhất.
C. Tăng nhanh nhất là cao su, sau đó đến chè, cà phê tăng chậm nhất.
D. Tăng chậm nhất là chè, sau đó đến cà phê, cao su tăng nhanh nhất.
Cho bảng số liệu sau:
Bảng 38.1. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Loại cây | Cả nước | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Tây Nguyên |
---|---|---|---|
Cây CN lâu năm | 1633,6 | 91,0 | 634,3 |
Cà phê | 497,4 | 3,3 | 445,4 |
Chè | 122,5 | 80,0 | 27,0 |
Cao su | 482,7 | - | 109,4 |
Các cây khác | 531,0 | 7,7 | 52,5 |
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2005.
b, Dựa vào kiến thức đã học, hãy nhận xét và giải thích về những sự giống nhau và khác nhau trong sản xuất cây trồng công nghiệp lâu năm giữa hai vùng này
Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cà phê, chè là do?
A. Có các khu vực địa hình thấp, kín gió
B. Có mùa đông lạnh
C. Địa hình cao nên nhiệt độ giảm
D. Có hai mùa rõ rệt