Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH.
(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.
(c) Cho glixerol tác dụng với Na kim loại.
(d) Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(e) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(f) Sục khí hiđro vào triolein đun nóng (xúc tác Ni).
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Cho dãy các chất: phenol, axit acrylic, vinyl axetat, anđehit axetic, triolein. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch Br2:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Cho dãy các chất: phenol, axit acrylic, vinyl axetat, anđehit axetic, triolein. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch Br2 là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Cho các phát biểu:
(a) Anđehit axetic vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
(b) Anđehit axetic tác dụng với H2 (Ni, to) thu được ancol etylic.
(c) Phenol phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
(d) Ancol etylic tác dụng với natri kim loại giải phóng hiđro.
(e) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Hãy viết hai phương trình hoá học trong mỗi trường hợp sau đây :
a) Kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit bazơ.
b) Kim loại tác dụng với phi kim tạo thành muối.
c) Kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và giải phóng khí hiđro.
d) Kim loại tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới.
Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với H2O .
(2) Dùng Na2CO3 hoặc Ca(OH)2để làm mất tính cứng toàn phần của nước.
(3) Các kim loại Mg, Al, Cu đều đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III).
(4) Điện phân dung dịch gồm Na2SO4 (điện cực trơ) thì pH dung dịch thu được tăng lên.
(5).Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nguội thu được H2.
(6).Cho H2S tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được kết tủa đen.
(7).Cho Hg tác dụng với bột S ở nhiệt độ thường được HgS.
(8).Cho CrO3 tác dụng với nước ở nhiệt độ thường được hỗn hợp axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Có các phát biểu sau:
(1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
(2) Không thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch muối ăn.
(3) Khi cho CrO3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit.
(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
(5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hóa.
(6) Tính oxi hóa của ion Cu2+ mạnh hơn ion Fe3+.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được H2O
(2) Dùng Na2CO3 hoặc Ca(OH)2 để làm mất tính cứng toàn phần của nước
(3) Các kim loại Mg, Al, Cu đều đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III)
(4) Điện phân dung dịch gồm H2SO4 (điện cực trơ) thì pH dung dịch thu được tăng lên
(5) Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nguội thu được H2
(6) Cho H2S tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được kết tủa đen
(7) Cho Hg tác dụng với bột S ở nhiệt độ thường được HgS
(8) Cho CrO3 tác dụng với nước ở nhiệt độ thường được hỗn hợp axit
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cho dãy các chất: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Cho dãy các chất sau: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4