Giải thích : Mục VI, SGK/129 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Giải thích : Mục VI, SGK/129 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Trên thế giới, các nước có ngành dệt – may phát triển là:
A. Liên bang Nga, Uganda, Nam Phi, Tây Ban Nha
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản
C. Mêhicô, Hàn Quốc, Lào, Campuchia
D. Ả rập Xêút, Êtiopia, Kênia, Xuđăng
Quốc gia nào sau đây có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất?
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C. Liên Bang Nga.
D. Canada.
Châu Âu, Liên bang Nga, Hoa Kì và Canada có ngành đường sông rất phát triển do
A. chế độ nước sông điều hòa
B. các công trình bến phà, cầu phao, … phát triển
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu là sông nhỏ
D. có các cơ sở kinh tế phân bố dọc theo các dòng sông, hình thành nên các cảng sông
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN NĂM 2004
Quốc gia | Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) | Dân số (triệu người) |
---|---|---|
Hoa Kì | 819,0 | 293,6 |
Trung Quốc(kể cả đặc khu Hồng Công) | 858,9 | 1306,9 |
Nhật Bản | 566,5 | 127,6 |
a, Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên.
b, Vẽ biểu đồ hình cột để thể hiện.
c, Rút ra nhận xét cần thiết.
Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ?
A. Công nghiêp cơ khí .
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp điện tử - tin học .
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành công nghiệp nào dưới đây?
A. Điện tử - tin học
B. Luyện kim
C. Năng lượng
D. Cơ khí
6.Trong những năm qua, khối lượng buôn bán trên toàn thế giới, các nhóm nước phát triển và đang phát triển
A. tăng giảm không đều. B. tăng liên tục.
C. giảm liên tục. D. tăng nhanh nhưng không liên tục.
Đến năm 2004 ở Thái Bình Dương, hải cảng có lượng hàng qua cảng lớn nhất là A. Thượng Hải (Trung Quốc). B. Tô-ki-ô (Nhật Bản), C. Xin-ga-po (Xingapo). D. Ô-sa-ca (Nhật Bản).
Cho biểu đồ: Xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, năm 2004?
A. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
D. Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004