ChọnD.
Áp dụng công thức tính tần số góc ω = 1 L C ,
với C = 16nF = 16.10-9F và L = 25mH = 25.10-3H
ChọnD.
Áp dụng công thức tính tần số góc ω = 1 L C ,
với C = 16nF = 16.10-9F và L = 25mH = 25.10-3H
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 0,1 μ F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 3. 10 5 rad/s. B. 10 5 rad/s.
C. 4. 10 5 rad/s. D. 2. 10 5 rad/s.
Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch
A. ω = 200 rad/s
B. ω = 5000 rad/s
C. ω = 5.10-4 Hz
D. ω = 5.104 rad/s
Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
B.
C.
D.
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động là
Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C 1 có chu kì dao động 5.10 − 5 s . Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C 2 có chu kì dao động 1 , 2.10 − 4 s . Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C 1 song song với C 2 thì chu kì dao động là
A. 1 , 3.10 − 4 s .
B. 1 , 7 .10 − 4 s .
C. 3 , 4.10 − 5 s .
D. 7 .10 − 5 s .
Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 có chu kì dao động 5.10-5s. Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1,2.10-4s. Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C1 song song C2 thì chu kì dao động là
A. 1,3.10-4s.
B. 1,7.10-4s.
C. 3,4.10-5s.
D. 7.10-5s.
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là:
A. 1 L C
B. L C
C. 1 2 π L C
D. 2 π L C
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là
A. 1 LC
B. LC
C. 1 2 π LC
D. 2 π LC