Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm Sản lượng |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
53,4 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15,0 |
19,7 |
Điện (tỉ Kwh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
105,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta là
A. miền.
B. kết hợp.
C. tròn.
D. đường.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
Năm Sản phẩm |
2000 |
2005 |
2010 |
2016 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
38,7 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15,0 |
17,2 |
Điện (tỉ kWh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
175,7 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. biểu đồ miền
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta là
A. miền.
B. kết hợp
C. tròn.
D. đường.
Cho bảng số liệu
SẢN LƯƠNG THAN, DẦU THÔ VÀ DIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Để thể hiện rõ nhất, tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2006 đến 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
Cho bảng số liệu
SẢN LƯƠNG THAN, DẦU THÔ VÀ DIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
41,7 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15,0 |
17,4 |
Điện (tỉ Kwh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
140,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện rõ nhất, tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2006 đến 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHILIPPIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 |
||||
Năm Sản phẩm |
2010 |
2013 |
2015 |
2016 |
Dầu thô (nghìn tấn) |
486 |
299 |
383 |
320 |
Điện (tỉ KWh) |
67,7 |
75,3 |
82,4 |
90,8 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016?
A. Sản lượng dầu thô và điện đều tăng.
B. Sản lượng dầu thô không ổn định, sản lượng điện tăng.
C. Sản lượng dầu thô và điện đều giảm.
D. Sản lượng dầu thô tăng, sản lượng điện giảm
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. biểu đồ miền
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. biểu đồ miền
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
2016 |
Than sạch (nghìn tấn) |
44.835,9 |
42.083,0 |
41.664,0 |
41.664,0 |
38.527,0 |
Dầu thô (nghìn tấn) |
15.014,0 |
16.379,0 |
17.392,0 |
18.746,0 |
17.230,0 |
Khí tự nhiên (triệu m3) |
9.402,0 |
9.355,0 |
10.210,0 |
10.660,0 |
10.610,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 – 2016?
A. Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất.
B. Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất.
C. Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
2016 |
Than sạch (nghìn tấn) |
44.835,9 |
42.083,0 |
41.664,0 |
41.664,0 |
38.527,0 |
Dầu thô (nghìn tấn) |
15.014,0 |
16.379,0 |
17.392,0 |
18.746,0 |
17.230,0 |
Khí tự nhiên (triệu m3) |
9.402,0 |
9.355,0 |
10.210,0 |
10.660,0 |
10.610,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 – 2016?
A. Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất.
B. Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất.
C. Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.