Chọn A
Cơ chế điều hoà hoạt động của gen đã được Jacop và Mono phát hiện ở vi khuẩn E.coli
Chọn A
Cơ chế điều hoà hoạt động của gen đã được Jacop và Mono phát hiện ở vi khuẩn E.coli
Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5 ' A U G 3 ' .
A. 3'UAX5'.
B. 3'AUG5'.
C. 5'UAX3'.
D. 5'AUG3'.
Trong quá trình dịch mã, anti côđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’?
A. 3’UAX5’
B. 3’AUG5’
C. 5’UAX3’
D. 5’AUG3’
Theo nguyên tắc dịch mã, bộ ba đối mã khớp bổ sung với các bộ ba mã sao 5'AUG3' là
A. 3'UAX5'
B. 5'GUX3'
C. 5'XXU3'
D. 5'XGU3'
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Glixin
D. Lizin
Khi nói về quá trình dịch mã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1- Khi thực hiện quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 5’-3’ trên phân tử mARN
2- Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện dịch mã
3- Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’AUG3’ thì quá trình dịch mã dừng lại
4- Bộ ba mà 5’UAG3’ trên mARN không có bộ ba đối mã trên tARN
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp protein, quá trình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực.
(2) Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là giai đoan hoạt hóa axit amn và giai đoạn tổng hợp chuỗi polipeptit tại riboxom.
(3) Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số riboxom cùng hoạt động gọi là polixom.
(4) Quá trình dịch mã khởi đầu khi riboxom tiếp xúc với codon 5'AUG3' trên phân tử mARN.
(5) Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom tiếp xúc với codon 5'UUG3' trên phân tử mARN.
A. (1), (4)
B. (2), (4)
C. (1), (3)
D. (2), (3)
Trong vùng mã hóa của phân tử mARN, đột biến làm xuất hiện côđon nào sau đây sẽ kết thúc sớm quá trình dịch mã?
A. 5'UAG3'
B. 5’UUA3'
C. 5’UGG3’
D. 3’UAA5'
Khi nói đến phiên mã và dịch mã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong quá trình dịch mã, thường trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số riboxom hoạt động được gọi là polixom.
II. Trong quá trình dịch mã, nguyên tắc bổ sung giữa codon và anticodon thể hiện trên toàn bộ các nucleotit của mARN.
III. Trong quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’ → 5’. Điểm giống nhau trong cơ chế của quá trình phiên mã và dịch mã là đều dựa trên nguyên tắc bổ sung.
IV. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Trong các quá trình sau đây, có bao nhiêu quá trình có sự thể hiện vai trò của nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit?
1. Nhân đôi AND.
2.Hình thành mạch pôlinuclêôtit.
3. Phiên mã
4. Mở xoắn.
5. Dịch mã
6. Đóng xoắn
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A - T, G - X và ngược lại thể hiện trong bao nhiêu cấu trúc phân tử hoặc quá trình sau đây?
1. Phân tử ADN mạch kép.
2. Phân tử mARN.
3. Phân tử tARN.
4. Quá trình phiên mã.
5. Quá trình dịch mã.
6. Quá trình tái bản ADN.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4