Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a, gọi α là góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng B B ' D ' D . Tính sin α
A. 3 5
B. 3 2
C. 1 2
D. 3 4
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’có AB=2a, A B C ⏜ = 120 0 , BC=2a, Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (A’B’C’) trung với điểm của A’B’. Góc giữa đường thẳng AC’ và mặt phẳng (A’B’C’) bằng 60 0 . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (BCC’B’) và (ABC). Khi đó, tan α có giá trị là:
A. 21
B. 2 2
C. 21 2
D. 2 21
Cho hình cầu tâm O bán kính r. Lấy một điểm A trên mặt cầu và gọi ( α ) là mặt phẳng đi qua A sao cho góc giữa OA và ( α ) bằng 30 ° . Tính diện tích của thiết diện tạo bởi ( α ) và hình cầu.
Cho hình cầu tâm O bán kính r. Lấy một điểm A trên mặt cầu và gọi ( α ) là mặt phẳng đi qua A sao cho góc giữa OA và ( α ) bằng 30 ° . Đường thẳng đi qua A vuông góc với mặt phẳng ( α ) cắt mặt cầu tại B. Tính độ dài đoạn AB.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 3 . Mặt phẳng α cắt tất cả các cạnh bên của hình lập phương. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng α biết α tạo với mặt (ABB'A') một góc 60 0 .
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính góc α giữa hai đường thẳng B'D' và C'D.
A. α = 30 °
B. α = 45 °
C. α = 60 °
D. α = 90 °
Cho hình trụ trục OO', đường tròn đáy (C) và (C'). Xét hình nón đỉnh O', đáy (C) có đường sinh hợp với đáy góc α ( 0 ∘ < α 90 ∘ ) . Cho biết tỉ số diện tích xung quanh của hình lăng trụ và hình nón bằng 3 . Tính giá trị α .
A. 30 ∘ .
A. 45 ∘ .
C. 60 ∘ .
A. Kết quả khác
Cho mặt phẳng α và đường thẳng ∆ không vuông góc với α . Gọi u ∆ → , n α → lần lượt là vectơ chỉ phương của △ và vectơ pháp tuyến của α . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của △ ' là hình chiếu của △ trên α ?
Hình chóp S.ABC có AB = AC = a, B A C ^ = 120 ° , SA ⊥ (ABC) và V S . A B C = a 3 8 . Gọi α là góc giữa (SBC) và (ABC). Tính cos α .
A. cos α = 1 3
B. cos α = 3 2
C. cos α = 2 2
D. cos α = 1 2