Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giói hạn bởi đường tròn ( C ) : x 2 + ( y - 3 ) 2 = 1 xung quanh trục hoành là
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ln x , x=e và trục hoành là.
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ln x , x = e và trục hoành là
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx; x=0; x = π 3 và trục hoành.
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ( x - 2 ) . e 2 x , trục tung và trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox có dạng π ( e a + b ) c . Khi đó a+b+c bằng
A. 2
B. 56
C. -1
D. -24
Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đường cong y = x 2 + 1 , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu
A. V = 4 π 3
B. V = 2 π
C. V = 2 π 3
D. V = π 3
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi cung tròn y = 4 - x 2 trục hoành xung quanh trục hoành là
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x , x = 0 , x = π 3 và trục hoành bằng
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x 4 - 2 x 2 + 1 tiếp tuyến D của (C) tại điểm có hoành độ x = 2 và trục hoành. Quay D xung quanh trục hoành tạo thành một khối tròn xoay có thể tích V được tính theo công thức
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = x 3 x + 1 trục hoành và x = 1 xung quanh trục hoành.
A. π 3 ln 3 - 2 ln 2 3 + 1 2
B. 3 ln 3 - 2 ln 2 3 + 1 2
C. π 2 5 ln 3 - 5 ln 2 3 + 1 3
D. 1 3 5 ln 3 - 5 ln 2 3 + 1 2