Nguyên tố hóa học nhôm (Alo) có số hiệu nguyên tử là 13, chu kỳ 13, nhóm IIIA điều khẳng định nào sau đây về Al là sai A. Hạt nhân nguyên tử nhôm có 13 proton B. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 13 C. Nguyên tố hóa học này là một kim loại D. Vỏ nguyên tử có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron
Cho các nguyên tử: Al (Z = 13); S (Z = 16); O (Z =8); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29); Zn (Z = 30); Cl (Z =
17); K (Z = 19); Br (Z = 35), Ne (Z = 10).
a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên.
b. Cho biết nguyên tố nào thuộc nguyên tố s , p , d , f ? Vì sao?
c. Xác định kim loại, phi kim, khí hiếm?
Bài 2. Cho các nguyên tố X(Z = 11) , Y (Z = 13) , R T . Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử, theo chiều tăng dần năng lượng ion hoá; theo chiều giảm dần. (Z = 19) (Z = 12) tính kim loại. Sắp xếp các hidroxit của chúng theo chiều tính bazơ giảm dần.
Câu 23. X, Y là hai nguyên tố cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì kế tiếp. Tổng số proton của X và Y là 26. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là:
A. 9 và 17 B 12 và 14 C. 10 và 6 D. 11 và 15
Câu 24. A và B là hai nguyên tố đều thuộc 4 chu kì đầu. B thuộc nhóm VIA của bảng tuần hoàn, tổng số electron của hợp chất A2B3 là 66. Vậy công thức hợp chất A2B3 là:
A. SC2O3 B. Al2O3 C. F2S3 D. B2O3
Câu 25: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn.
A. Nguyên tố khối B. Hoá trị cao nhất với oxi
C. Số electron lớp ngoài cùng D. Cả B và C.
Câu 26: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Vị trí cảu X trong BTH là:
A. Ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA B. Ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA
C. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IA D. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA
Câu 27: Cation R2+ có cấu hình electron là: 1s2222p63s23p6. Trong bảng tuần hoàn R thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIIA D. Chu kì 4, nhóm VIA
Câu 28: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính kim loại? A. Li, Na, K, RbB. F, Br, Cl, IC. S, O, Se, TeD. Na, Mg, Al, K Câu 29. Ba nguyên tố A (Z=11), B(Z=12), C(Z=13) có hiđroxit tương ứng là X, Y, Z. Chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit này là: A. X,Y,Z B. Z,Y,X
C. X,Z,Y D. Y,X,Z
Cho 2,485 gam khí halogen (X) tác dụng với hidro có dư thu được 1,568 lít HX đktc.Xác định nguyên tử khối của X
oxit cao nhát của 1 nguyên tố là R2O5 trong hớp chất của nó vs hidro có 17,65% về khối lượng xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó
nguyên tử z=18 nguyên tử z=17 nguyên tử t z=19 xác định loại nguyên tố X Y T
NGUYÊN TỐ X THUỘC NGUYÊN TỐ S CÓ TỔNG SỐ HẠT CƠ BẢN LÀ 40. SỐ KHỐI CỦA NGUYÊN TỬ X LÀ:
tổng số p trong phân tử XY2 bằng 3 lần số p,n ,e của Y hay = 8/9 lần số n của X.số n của X=10.125 lần số n của Y.tổng số n của phân tử XY2 =97.tìm số hiệu nguyên tử của X
1/Cho Nguyễn tố Chức có số hiệu nguyên tử 16. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố C
a) Xác định vị trí của nó trong bảng tuần hoàn (ô nguyên tố, chu kì, nhóm)
b) Đơn chất của X là kim loại hay phí kim. Viết cấu hình e ion tạo ra của X
2/Khi cho 39 gam kim loại thuộc nhóm IA vào 200g dd HCL vừa đủ. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dd Xem và 11,2 lít khí(đktc)
a) Xác định tên kim loại
b) Tìm nồng độ% của chất tan trong dd