một gen nhân đôi 2 lần trong quá trình nhân đôi đã sử dụng môi trường 4560 Nu và 5760 liên kết Hidro bị phá
a, tính L gen
b, tính số lượng từng loại Nu môi trường đã cung cấp cho quá trình nhân đôi gen
------ cùng so sánh đáp án nhá :V
Một gen có chiều dài 4080A0, hiệu số giữa 2 loại A và G là 30%. Sau một số lần nhâ đôi liên tiếp đã phá vỡ 39600 liên kết hiđrô. a. Tính tính tổng số và từng loại nuclêôtit của gen. b. Tính số lần nhân đoi của gen.
một đoạn gen có A=1600 nu, có X=2A a)Tính số lượng nu loại T và G b)Tính chiều dài của đoạn gen trên c)Xác định số chu kì xoắn của đoạn gen trên d) Khi gen nhân đôi 2 lần liên tiếp sẽ cần môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Trong quá trình nhân đôi liên tiếp của 1 gen đã hình thành 7 mạch đơn hoàn toàn mới với mỗi mạch có 300T và 600X và 7 mạch đơn hoàn toàn mới với mỗi mạch có 200T và 400X. Tính số lần nhân đôi Số Nu mỗi loại của gen ban đầu.
Một gen tự nhân đôi liên tiếp 4 lần, môi trường nội bào phải cung cấp tất cả 36.000 Nu tự do, trong số này có 10.500 Nu tự do thuộc loại X.
a. Tính chiều dài của gen bằng micromet.
b. Trên mạch khuôn (dùng làm khuôn mẫu để tổng hợp mARN) của gen có số lượng X = 25% số nucleotit của mạch. Tính số lượng từng loại nucleotit tự do mà môi trường nội bào phải cung cấp khi khi gen phiên mã 3 lần để tạo ra các mARN. Cho biết số lượng Nu loại A của cả gen được phân bố đều trên 2 mạch đơn.
Giúp mk vs TT
một gen B có chiều dài 4080 angstron số Nu loại A = 18% tổng số nu của gen
a) Tính số Nu mỗi loại của gen B
b) gen B bị đột biến thành gen b mất 1 cặp A-T .tính số liên kết hidro của gen b
GIÚP MÌNH VỚI Ạ ,CẦN GẤP
1 phân tử ADN có L=5100A. Trong quá trình nhân đôi 1 số đợt đã phá vỡ 54000 liên kết H2 và số liên kết trong các gen con tạo thành 57600 H2. Tính
a) số đợt nhân đôi của phân tử ADN
b)- số phân tử ADN con tạo thành
- số phân tử ADN có nguyên liệu hoàn toàn mới
- số nu có trong các gen con tạo thành
- số liên kết Hidro phá vỡ, hình thành
- tính tỉ lệ gen con chứa mạch gốc trên tổng số gen con tạo thành
- tính số mạch đơn chứa nguyên liệu hoàn toàn mới
1 gen dài 0,2142 fm, có hiệu số giữa X với A chiếm 10% số nu gen. Khi gen nhân đôi, môi trường đã cung cấp tất cả 8820 nu tự do cho cả quá trình. Hãy cho biết:
a, Gen đã nhân đôi bao nhiêu đợt liên tiếp.
b, Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại cho quá trình nhân đôi gen.
c, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
Câu hỏi 5GP - MÔN SINH HỌC
Cuối tuần, làm một bài tập môn Sinh các bạn nhỏ hí.
---
Xét gen 1 và gen 2: Gen 1 có số liên kết hidro ít hơn gen 2 là 300. Gen 2 có số liên kết hoá trị nhiều hơn 150. Cả hai gen đều trải qua quá trình nhân đôi 4 lần, môi trường cung cấp 60 750 nucleotit, trong đó có 19 800 nucleotit loại X.
a, Tính chiều dài của mỗi gen.
b, Tính số nucleotit mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi.
c, Số liên kết hidro bị phá vỡ, số liên kết hoá trị được hình thành trong quá trình nhân đôi của gen.