\(\left(x^2-4\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)=\left(x^2-4\right)\left(x^2-4\right)=\left(x^2-4\right)^2\)
\(\left(x^2-4\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)=\left(x^2-4\right)\left(x^2-4\right)=\left(x^2-4\right)^2\)
A=( x+2 / x-2 - 4 x2 /4-x2 - x-2 /x+2 ) / x3 +x2 +2x
a, rút gọn biểu thức A
b, tính giá trị của A khi giá trị tuyệt đối của x+3 =5
c, tính các giá trị của x để cho biểu thức A nhận giá trị nguyên
Bài 1:Thực hiện các phép tính
a. (x5 +4x3 - 6x2):4x2
b. (x3 +x2-12) : (x-2)
c. (-2x5+3x2-4x3):2x2
d. (x3 - 64):(x2 + 4x + 16)
Bài 2:Rút gọn biểu thức
a. 3x (x - 2)- 5x (1 - x) - 8(x2 - 3)
b.(x - y) (x2 + xy + y2)+2y3
c. (x - y)2 + (x+y)2 - 2(x-y) (x+y)
Cho biểu Thức A= \(\frac{1-x}{2+x}-\frac{x-1}{x-2}+\frac{4-x^3}{4-x2}\)
a, Rút gọn A
b, Tính gtrị tại x=-0,25
c, Tìm gtrị nguyên của x
Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a). x3 – 2x2 + x b) -2x2 – 7x + 9 c) –x2 + 6x + 6y + y2
Câu 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức: A = (3x – x2) / (x3 – x2 – 6x)
a). Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.
Câu 3: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) x2 – 5x = 0
b) n3 + xn2 – 4 chia hết cho n2 + 4n + 4 với mọi n ≠ -2
c) (1- 2x)(1 + 2x) – x(x + 2)(x – 2) = 0
thu gọn biểu thức
(x+3y)(x+y)-y(x-y)-(x-2y)\(^2\)
Thu gọn và tính giá trị biểu thức
(x+y)^2+2(x+y)(x-y)+(x+y)^2 tại x=-10
cho P=\(\left(\dfrac{x+2}{2x-4}+\dfrac{x-2}{2x+4}+\dfrac{-8}{x^2-4}\right):\dfrac{4}{x-2}\)
A) Tìm điều kiện của x để P xác định
B) Rút gọn biểu thức P
C) tính giá trị của biểu thức P khi x=\(-1\dfrac{1}{3}\)
rút gọn biểu thức
(x-4)2 - 2(x-4)(x+5) + (x+5)2
4, cho biểu thức A=\(\frac{x^2}{x^2-4}-\frac{x}{x-2}+\frac{2}{x+2}\)
a, rút gọn
b, tính giá trị của biểu thức tại x=1