Câu3 : Hoà tan 12g Mg bằng 50 ml dung dịch HCl 3M a)viết pt phản ứng xảy ra b) tính thể tích khí thoát ra ở đktc c) tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
Cho 6.3g muối natri sunfit tác dụng với,1 lượng vừa đủ dung dịch HCl thì thu được khí S . Dẫn toàn bộ khí A đi qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M a) viết PTHH b) tính thể tích khí A thu được ở đktc c)tính KL muối tạo thành
Cho 250ml dung dịch H2SO4 1,5M phản ứng với 37,8g Na2SO3 thì thu được V( l ) khí SO2 (đktc)
a Viết PTHH
b Tính thể tích SO2 thu được
c Tính CM các chất dung dịch sau phản ứng ( biết thể tích dung dịch sau pư thay đổi không đáng kể )
cho 10 g hỗn hợp đồng Magiê tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thoát ra 3,36 lít khí A ở điều kiện tiêu chuẩn . Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra, tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
câu 2 cho 8 gam đồng II oxit tác dụng hết với 200 ml dung dịch axit sunfuric khối lượng riêng 1,98 gam trên ml . Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng.
câu 3 khí CO được làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất lạ SO2 và CO2 Làm thế nào để có thể loại bỏ tạp chất ra khỏi cơ bằng hóa chất rẻ tiền nhất viết phương trình phản ứng
Câu 4 Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam Natri oxit vào nước thu được 320 g dung dịch. viết phương trình phản ứng Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A Tính thể tích khí Cacbon điôxít điều kiện tiêu chuẩn tác dụng vừa đủ với dung dịch A để thu được muối Natri cacbonat Để trung hòa các dung dịch trên cần bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 20%.
Câu 5: hòa tan hoàn toàn 14,2g bột điphốtphopenta oxit vào nước, thu được 700g dung dịch A. Viết pt, tính nồng độ phần trăm của dung dịch A, tính khối lượng Na2O tác dung vừa đủ với dung dịch A. Để trung hòa d2 A cần bn g d2 NaOH 20%.
Câu6 cho 0,56l khí Co2 ở đktc tác dụng vừa đủ với 50ml d2 naoh. Viết phương trình, tính khối lượng muối thu được. Tính Cm của d2 muối tạo thành
Bài 11: Cho những oxit sau CO2; SO2; Na2O; CaO; CuO; Fe2O3. Hãy chọn những chất
đã cho tác dụng được với
a) Nước, tạo thành dung dịch axit.
b) Nước, tạo thành dung dịch bazơ.
c) Dung dịch axit, tạo thành muối và nước.
d) Dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước.
Câu 2: Cho 24,8 g hỗn hợp Cu2S và FeS có cùng số mol, tác dụng với H2SO4đ dư, đun nóng thấy thoát ra V lít SO2 (ở đktc). Tính giá trị của V và khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng? Tính số mol axit đã tham gia phản ứng? Cho dung dịch sau phản ứng với KOH dư thu được m gam hỗn hợp hai chất rắn, nung chất rắn tới khối lượng không đổi chỉ thấy hỗn hợp hai oxit nặng a gam. Tính giá trị của m và a?
Bài 1. Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư.
a) Tính thể tích khí CO2thu được ở đkc. (Đ/S 2,479 lít)
b) Dẫn toàn bộ khí CO2thu được ở trên vào 50 gam dung dịch NaOH 40%. Hãy tính khối lượng muối carbonate thu được. (Đ/S 10,6 gam)
Dẫn khí CO2 vào 2l dung dịch Ca(OH02 0,25M thu được 35 gam kết tủa và 1 lượng muối tan
a, Tìm thể tích CO2(điều kiện tiêu chuẩn)
b, Tìm CM muối tan ( cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể )
Cho 15,5 gam sodium oxide (Na2O) tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch base, a) Viết phương trình hóa học và tính nồng độ mol dung dịch base thu được. b) Khối lượng dung dịch H2SO4 20% cần thiết để trung hòa lượng base nói trên. Tính thể tích dung dịch H2SO4 có khối lượng riêng là d = 1,14 g/ml.