Kết tủa là \(CaSO_3\)
\(n_{CaSO_3}=\frac{12}{120}=0,1\left(mol\right)\)
\(PTHH:SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3\downarrow+H_2O\)
\(\left(mol\right)\)___0,1___________________________0,1
\(V_{SO_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Kết tủa là \(CaSO_3\)
\(n_{CaSO_3}=\frac{12}{120}=0,1\left(mol\right)\)
\(PTHH:SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3\downarrow+H_2O\)
\(\left(mol\right)\)___0,1___________________________0,1
\(V_{SO_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Thổi V lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa X và dung dịch Y. Lọc toàn bộ kết tủa, sau đó đun nóng dung dịch Y lại thấy xuất hiện kết tủa nữa. Tìm V?
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,136 lít.
D. 3,36 lít.
Cho V( lít) CO đktc qua ống sứ chứa 0,15 mol hỗn hợp FeO và Fe2O3 được 12g rắn B chứa 4 chất và khí X có dX/ H2 = 20,4. Cho X vào dd Ca(OH)2 dư được 20g kết tủa. Tính %về khối lượng từng chất trong A.
Mong mọi người giúp đỡ!
Cho 6.72l khí CO2 vào 380l dd NaOH 1M thu được dd A . Cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào dd A được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Dẫn 30 lít hỗn hợp A gồm SO2 và O2 vào 2 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0.2M và NaOH 0.3M thu được 86.8 gam kết tủa. Viết PTHH có thể xảy ra và tính % V mỗi khí trong hỗn hợp A. Biết các khí đo ở đktc
dan v lit khi CO2 (dktc) vao 800 ml d2 Ca(OH)2 0,5M. sau phản ứng thu được 10g kết tủa. tính V
Hấp thụ hoàn toàn 3,36l CO2 (đktc) vào 125ml dd Ba(OH)2 1M thì thu đc dd x.Tính nồng độ mol các chất trong dd x
Sục 22,4 lít khí SO2 (đktc) vào bình chứa 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M, sau khi phản ứng kết thúc thấy có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 5,6.
C. 6,72.
D. 7,84.
Đốt cháy hoàn toàn x gam C dẫn toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ba (OH)2, sau phản ứng thu được 29,55 gam kết tủa và dung dịch A. Đun nóng dd X thấy kết tủa thêm 19,8 gam nữa. Tính giá trị V.
Cho 100ml dd gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0.5 phản ứng vừa đủ với dd H2SO4 10%.
a. Tính kl dd H2SO4 đã dùng
b. Sau phản ứng thu được m(g) kết tủa. Tìm giá trị của m