Ta có: \(x^4+x^3+\frac{1}{4}x^2\)
\(=x^2\left(x^2+x+\frac{1}{4}\right)\)
\(=x^2\left[x^2+2\cdot x\cdot\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{2}\right)^2\right]\)
\(=x^2\cdot\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
\(=\left(x^2+\frac{1}{2}x\right)^2\)
Ta có: \(x^4+x^3+\frac{1}{4}x^2\)
\(=x^2\left(x^2+x+\frac{1}{4}\right)\)
\(=x^2\left[x^2+2\cdot x\cdot\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{2}\right)^2\right]\)
\(=x^2\cdot\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
\(=\left(x^2+\frac{1}{2}x\right)^2\)
Đưa về bình phương của 1 tổng hoặc hiệu
\(1-4x+x^2\)
\(x^2-x+\frac{1}{4}\)
\(\left(x-y\right)^2-2\left(x+y\right)\left(x+y\right)+\left(x+y\right)^2\)
Đưa về bình phương 1 tổng hoặc hiệu 2 bình phương
\(16x^2-48xy^3+36y^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng (hiệu).
\(\dfrac{x^2}{4}\)-3x+9=
đưa về bình phương 1 tổng hoặc bình phương 1 hiệu
\(400-80x+4x^2\)
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
Bài 3: Viết các biểu thức dưới dạng bình phương một tổng hoặc hiệu
a. 4x2+4x+1
b. x2+16- 8x
c. x2-x+1/4
d. (x+y)2( x-y)2
4. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a/ -x3+3x2-3x+1
b/ 64-48x+12x2-x3
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) (2x+1)3 b) (x-3)3
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
a) x3+15x2+75x+125
b) 1-15y+75y2+125y3
c) 8x3+4x2y+3/2 xy2+8y3
d) -8x2+36x2-54+27