Cho ∆ ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R)(AB<AC) có các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm BC . Đường tròn (K) đường kính AH cắt AM tại P. Gọi R' là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BPC
Cmr tứ giác HDMP nội tiếp được đường tròn
Cho nửa đường tròn (O; R) ,dây AB = R √3 cố định không đi qua tâm. Gọi C là điểm thuộc cung lớn AB và AC. Gọi I là giao điểm của BN và CM. Dây MN cắt dây AB và AC lần lượt tại H và K. Tính số đo góc ACB và chứng minh tứ giác BMHI nội tiếp đường tròn.
cho tam giác nhọn ABC nôi tiếp đường tròn tâm O, các đường cao AM,BN,CP căt nhau tại H. a. cm tứ giác ANHP nội tiếp b. kẻ đường kính AD của đường tròn O. Cm góc BAM= góc CAD c. cm AD vuông góc NP d. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCNP . Cm BH.BN+CH.CP=4R^2 e. Gợi I là trung điểm B. CM AH=1OI
Cho tam giácABC có 3 góc nhọn , AB<AC ,nội tiếp đường tròn <O,R> AH là đường cao M,N là các hình chiếu từ H lên AB,AC
a, tứ giác AMHN nội tiếp
b, tam giác AMN và tam giác ACB đồng dạng với nhau
Cho đường tròn (O;R) và dây BC sao cho góc BOC bằng 120\(^{_{ }\theta}\).Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau ở A
a.Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp
cho tam giác abc nhọn nội tiếp (o r) Các đường cao ad,ce cắt nhau tại h chứng minh tứ giác behd,aedc nội tiếp,ae.eb=eh.ec
Cho đường tròn (O;R). Từ điểm S nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến SA,SB (A,B là hai tiếp điểm) của đường tròn. Chứng minh SAOB là tứ giác nội tiếp ( vẽ hình)
chứng minh các tứ giác nội tiếp sau nội tiếp được đường tròn bằng định nghĩa:
Bài tập 2: Cho AABC nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Vẽ hai đường cao BE và CF của tam giác cát nhau tại I. a/ Chứng minh tứ giác AEIF nội tiếp. b/ Hai đường thẳng BE và CF cắt đường tròn lần lượt tại P và Q. Chứng minh BPQ = BCQ,