Đinh Thị Huyền
Xem chi tiết
Pham Anhv
21 giờ trước (9:17)

(1) Bảng điều khiển

(2) Mặt bếp

(3) Mâm nhiệt hồng ngoại

(4) Thân bếp

Bình luận (0)
=pfhjf
16 giờ trước (14:32)

1. Bảng điều khiển.

2. Mặt bếp.

3. Mâm nhiệt hồng ngoại.

4. Thân bếp.

Bình luận (0)
phandangnhatminh
12 giờ trước (18:16)

(1) Bảng điều khiển

(2) Mặt bếp

(3) Mâm nhiệt hồng ngoại

(4) Thân bếp

đúng không cô

Bình luận (0)
Tr Giang
Xem chi tiết
Đinh Thị Huyền
19 giờ trước (11:04)

Câu 1:

- Lắp đặt ổ lấy điện ngoài tầm với của trẻ hoặc che chắn ổ lấy điện khi chưa sử dụng.

- Thường xuyên kiểm tra dây điện, đồ dùng điện trong gia đình.

- Sử dụng đồ dùng điện theo đúng hướng dẫn.

- Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện.

- Tránh xa khu vực dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.

Bình luận (0)
Đinh Thị Huyền
19 giờ trước (11:06)

Câu 2:

- Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện.

- Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.

- Vi phạm hành lang an toàn trạm điện.

- Chạm tay trực tiếp vào dây điện trần hoặc dây điện bị hở cách điện.

- Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua.

- Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất...

Bình luận (0)
Đinh Thị Huyền
19 giờ trước (11:12)

Câu 3:

Công suất điều hòa: 750 W

Thời gian hoạt động trung bình mỗi ngày: 6 giờ

Số ngày hoạt động trong 30 ngày.

Công suất bằng: \(\dfrac{750}{1000}=0.75kW\)

Tổng số kWh tiêu thụ trong một ngày: 0.75 x 6 giờ = 4.5 kWh

Tổng số kWh tiêu thụ trong 30 ngày: 4.5 x 30 = 135 kWh

Chi phí điện cho 30 ngày:

Chi phí = 135 kWh×1856 = 250,560 (đồng)

Bình luận (0)
Tr Giang
Xem chi tiết
Nguyễn Việt Dũng
Hôm kia lúc 10:03

Câu 1: B. 2  
Câu 2: C. 4  
Câu 3: B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học  
Câu 4: D. Cả 3 đáp án trên  
Câu 5: C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...  
Câu 6: D. Cả 3 đáp án trên  
Câu 7: D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.  
Câu 8: A. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp, nét độc đáo riêng cho từng cá nhân  
Câu 9: C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc  
Câu 10: A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.  
Câu 11: A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.  
Câu 12: C. Xe đạp  
Câu 13: B. 2  
Câu 14: A. Xe điện  
Câu 15: B. đồ dùng điện để chiếu sáng.  
Câu 16: C. Bảng mạch LED  
Câu 17: B. Đặt đèn gần những chất cháy nổ.  
Câu 18: A. Vỏ bàn là  
Câu 19: B. đồ dùng điện để làm phẳng quần áo.  
Câu 20: C. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện  
Câu 21: B. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện  
Câu 22: A. SILK  
Câu 23: A. SILK  
Câu 24: D. Tất cả đáp án trên.  
Câu 25: D. Thả diều ở khu đất có đường dây điện đi qua.  
Câu 26: C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện.  
Câu 27: B. Điện áp định mức là 220V; công suất định mức là 1000W  
Câu 28: C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất  
Câu 29: D. năng lượng - phát sáng  
Câu 30: A. Cấp điện cho máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay.  
Câu 31: B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng  
Câu 32: C. 3

Bình luận (0)
Tr Giang
Xem chi tiết
Nguyễn Văn Duy
Hôm kia lúc 22:01

Câu 1: B. 2

Câu 2: C. 4

Câu 3: B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học

Câu 4: D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...

Câu 6: D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.

Câu 8: A. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp, nét độc đáo riêng cho từng cá nhân

Câu 9: C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc

Câu 10: A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.

Câu 11: A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.

Câu 12: C. Xe đạp

Câu 13: B. 2

Câu 14: A. Xe điện

Câu 15: B. đồ dùng điện để chiếu sáng.

Câu 16: C. Bảng mạch LED

Câu 17: D. Tránh những nơi có nhiệt độ ẩm cao, ướt.

Câu 18: D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: B. đồ dùng điện để làm phẳng quần áo.

Câu 20: C. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện

Câu 21: C. đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải

Câu 22: C. WOOL

Câu 23: A. SILK

Câu 24: D. Tất cả đáp án trên.

Câu 25: D. Thả diều ở khu đất có đường dây điện đi qua.

Câu 26: C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện.

Câu 27: B. Điện áp định mức là 220V; công suất định mức là 1000W

Câu 28: C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất

Câu 29: D. năng lượng - phát sáng

Câu 30: A. Cấp điện cho máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay.

Câu 31: B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng

Câu 32: B. 2

Bình luận (0)
Phạm Gia Khánh
Xem chi tiết

Nồi cơm điện

Ưu điểm:

- Tiện lợi: Tự động nấu và giữ ấm, không cần canh chừng.

- An toàn: Tích hợp nhiều chức năng an toàn như tự ngắt khi cạn nước.

- Đa dạng: Có nhiều chức năng nấu khác nhau như nấu cháo, làm bánh, hấp thực phẩm.

Nhược điểm:

- Chất lượng cơm: Có thể không đều như nồi gang, đôi khi cơm dễ bị khô hoặc nhão.

- Giá thành: Các loại nồi hiện đại có thể khá đắt.

- Tiêu thụ điện: Sử dụng điện năng, phụ thuộc vào nguồn điện.

Nồi cơm gang

Ưu điểm:

- Chất lượng cơm: Cơm nấu ra thường ngon hơn, đều và giữ được hương vị tự nhiên của gạo.

- Bền bỉ: Chất liệu gang rất bền, có thể sử dụng trong thời gian dài.

- Giữ nhiệt tốt: Giữ nhiệt lâu giúp cơm nóng lâu hơn.

Nhược điểm:

- Cần canh chừng: Phải theo dõi và điều chỉnh lửa khi nấu để tránh cháy hoặc sống.

- Nặng: Gang nặng hơn các loại nồi khác, khó di chuyển.

- Không tự động: Không có tính năng tự động như giữ ấm hay hẹn giờ.

Bình luận (0)
hshsbshsh
Xem chi tiết

Tham khảo

Nguyên lý hoạt động của bóng đèn huỳnh quang

Bình luận (0)

Đèn Led tiết kiệm hơn nhé nhưng uổi thọ chỉ từ 3 -5 năm thôi

Bình luận (0)
Nguyễn Doãn Anh Thư
Xem chi tiết
hoàng gia bảo 9a6
Hôm kia lúc 20:06

1 để đảm bảo an toàn khi sử dụng quạt điện, máy sấy điện và nồi cơm điện, bạn nên thực hiện các biện pháp sau:

Quạt điện: Đảm bảo rằng quạt được đặt trên bề mặt phẳng, không ướp nước và không gần các nguồn lửa. Không sử dụng quạt khi tay ướt hoặc khi trẻ em tiếp xúc với nó.Máy sấy điện: Đảm bảo rằng máy sấy được đặt trên bề mặt phẳng, không ướp nước và không gần các nguồn lửa. Không sử dụng máy sấy khi tay ướt hoặc khi trẻ em tiếp xúc với nó.Nồi cơm điện: Đảm bảo rằng nồi cơm được đặt trên bề mặt phẳng, không ướp nước và không gần các nguồn lửa. Không sử dụng nồi cơm khi tay ướt hoặc khi trẻ em tiếp xúc với nó.                        2 Để đảm bảo an toàn khi sử dụng bàn là, máy sấy và máy xay sinh tố, bạn nên thực hiện các biện pháp sau:Bàn là: Đảm bảo rằng bàn là được đặt trên bề mặt phẳng, không ướp nước và không gần các nguồn lửa. Không sử dụng bàn là khi tay ướt hoặc khi trẻ em tiếp xúc với nó.Máy sấy: Đảm bảo rằng máy sấy được đặt trên bề mặt phẳng, không ướp nước và không gần các nguồn lửa. Không sử dụng máy sấy khi tay ướt hoặc khi trẻ em tiếp xúc với nó.Máy xay sinh tố: Đảm bảo rằng máy xay sinh tố được đặt trên bề mặt phẳng, không ướp nước và không gần các nguồn lửa. Không sử dụng máy xay sinh tố khi tay ướt hoặc khi trẻ em tiếp xúc với nó.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                   3 Năm loại đèn điện phổ biến bao gồm:Đèn LED: Sử dụng công nghệ đèn LED để tiết kiệm năng lượng và có tuổi thọ lâu dài.Đèn huỳnh quang: Sử dụng đèn huỳnh quang trắng sáng để chiếu sáng trong nhà.Đèn neon: Sử dụng đèn neon màu sắc để tạo ra hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt.Đèn compact fluorescent light : Sử dụng đèn tiết kiệm năng lượng hơn so với đèn huỳnh quang truyền
Bình luận (0)
Name No (Koten)
Xem chi tiết
soyaaa
20 tháng 4 lúc 16:54

Các loại năng lượng có trong tự nhiên như năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng địa nhiệt và năng lượng sinh học đều đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển đổi hệ thống năng lượng toàn cầu sang một hệ thống bền vững hơn và ít gây ảnh hưởng đến môi trường hơn.

Bình luận (0)
卡拉多克
Xem chi tiết
Tòi >33
19 tháng 4 lúc 20:25

Câu 1. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:

A. Thiết kế đơn giản

B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn

C. Thoải mái khi vận động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Phong cách thể thao được sử dụng cho:

A. Nhiều đối tượng khác nhau                 

 B. Nhiều lứa tuổi khác nhau

C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau     

D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.

Câu 3. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?

A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.

B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục

C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạo sự hợp lí cho trang phục.

D. Đáp án khác

Câu 4. Phong cách lãng mạn mang đặc điểm:

A. Nhẹ nhàng                                          B. Mềm mại

C. Nhẹ nhàng và mềm mại                     D. Thể hiện sự nghiêm túc

Câu 5. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:

A. Chất liệu                               B. Kiểu dáng

C. Màu sắc                                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng         B. Vải dày dặn       C. Vải mềm vừa phải           D. Vải mềm mỏng

Câu 7. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây?

A. Kiểu dáng đơn giản                            B. Màu sắc hài hòa

C. Thường may từ vải sợi pha.               D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống?

A. Màu sắc                                B. Họa tiết

C. Kiểu dáng                             D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng

Câu 9. Có mấy cách phối hợp trang phục?

A. 1                   B. 2                      C. 3                       D. 4

Câu 10. Thời trang thay đổi về:

A. Kiểu dáng           B. Chất liệu             C. Màu sắc                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Ý nghĩa của phong cách thời trang là:

A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân

B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân

C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân

D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân

Nội dung 2: Bóng điện.

Câu 1. Bộ phận nào của bóng đèn sợi đốt phát ra ánh sáng?

A. Bóng thủy tinh         B. Sợi đốt              C. Đuôi đèn              D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về bóng đèn huỳnh quang?

A. Tiết kiệm điện                                       B. Tuổi thọ cao

C. Phát ra ánh sáng nhấp nháy                D. Giá thành thấp

Câu 3. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 100V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?

A. 100 W            B. 5 W               C. 100 W hoặc 5 W             D. 100W và 5 W

Nội dung 3: Đồ dùng điện.

Câu 1. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?

A. 1                  B. 2                    C. 3                     D. 4

Câu 2. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:

A. Không chạm vào ổ cắm điện                  B. Không chạm vào dây điện trần

C. Không chạm vào những nơi hở điện      D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:

A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện.           B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng

C. Thay thế nếu bị hư hỏng                                 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Đồ dùng điện nào sau đây có công dụng làm sạch bụi bẩn?

A. Máy hút bụi               B. Máy xay              C. Đèn ngủ                   D. Quạt treo tường

Câu 5. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?

A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm

B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện

C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?

A. 1                 B. 2                   C. 3                     D. 4

Câu 7. Chọn phát biểu đúng về đồ dùng điện trong gia đình?

A. Là sản phẩm công nghệ                    B. Hoạt động bằng năng lượng điện

C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình      D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?

A. 1                         B. 2                        C. 3                       D. 4

Nội dung 4: Nồi cơm điện.

Câu 1. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?

A. 3                  B. 4                    C. 5                  D. 6

Câu 2. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ?

A. Thân nồi                                                B. Nồi nấu

C. Thân nồi hoặc nồi nấu                          D. Thân nồi và nồi nấu

Câu 3. Khi nấu cơm cần lưu ý gì?

A. Không dùng vật cứng lau chùi nồi nấu

B. Không dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu

C. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu.

D. Không lưu ý gì.

Câu 4. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến:

A. Dung tích nồi                                             B. Chức năng của nồi

C. Dung tích và chức năng của nồi                 D. Sở thích

Câu 5. Nấu cơm bằng nồi cơm điện ta thực hiện mấy bước? 

A. 1                B. 2                   C. 3                    D. 4

Câu 6. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?

A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.

B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu

C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu

D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu

Câu 7. Các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện là:

A. Cắm điện

B. Bật công tắc ở chế độ nấu

C. Khi đèn báo chuyển chế độ giữ ấm, có thể rút phích điện tra khỏi ổ và mang đi sử dụng.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? 

A. Nắp nồi               B. Thân nồi               C. Nồi nấu               D. Bộ phận điều khiển

Câu 9: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:  

A.    Điện áp định mức                                B. Công suất định mức

C. Dung tích xoong                                   C. Cả ba đáp án trên

Câu 10. Theo em, nguyên nhân khiến cơm bị sống là gì?

A. Do lượng nước quá ít

B. Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Nội dung 5: Bếp hồng ngoại.

Câu 1. Bếp hồng ngoại có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                     B. 2                        C. 3                        D. 4

Câu 2. Vị trí của thân bếp hồng ngoại:

A. Nằm phía dưới mặt bếp

B. Nằm phía dưới bảng điều khiển

C. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển

D. Nằm phía trên bảng điều khiển

Câu 3. Trên bảng điều khiển của bếp hồng ngoại có:

A. Nút tăng giảm nhiệt độ               B. Nút chọn chế độ nấu

C. Đèn báo                                       D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Chức năng của thân bếp hồng ngoại là:

A. Bao kín các bộ phận bên trong bếp

B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp

C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.

D. Cấp nhiệt cho bếp

Câu 5. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến:

A. Nhu cầu sử dụng

B. Điều kiện kinh tế của gia đình

C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình

D. Sở thích cá nhân

Câu 6. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào thực hiện chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?

A. Mặt bếp                               B. Bảng điều khiển

C. Thân bếp                             D. Mâm nhiệt hồng ngoại

Câu 7. Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây?

A. Chuẩn bị         B. Bật bếp         C. Tắt bếp            D. Bật bếp và tắt bếp

Câu 8. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?

A. Đặt bếp nơi thoáng mát

B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong

C. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp

D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp

`-` Câu nào dài mày chọn câu đó cho a 🤡 (đún hay sai a kbic)

Bình luận (5)
41 Đoàn Thị Thu Trang
19 tháng 4 lúc 21:17

Công nghệ dễ mà là dễ trược

Câu 1. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:

A. Thiết kế đơn giản

B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn

C. Thoải mái khi vận động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Phong cách thể thao được sử dụng cho:

A. Nhiều đối tượng khác nhau                 

 B. Nhiều lứa tuổi khác nhau

C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau     

D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.

Câu 3. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?

A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.

B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục

C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạo sự hợp lí cho trang phục.

D. Đáp án khác

Câu 4. Phong cách lãng mạn mang đặc điểm:

A. Nhẹ nhàng                                          B. Mềm mại

C. Nhẹ nhàng và mềm mại                     D. Thể hiện sự nghiêm túc

Câu 5. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:

A. Chất liệu                               B. Kiểu dáng

C. Màu sắc                                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng         B. Vải dày dặn       C. Vải mềm vừa phải           D. Vải mềm mỏng

Câu 7. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây?

A. Kiểu dáng đơn giản                            B. Màu sắc hài hòa

C. Thường may từ vải sợi pha.               D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống?

A. Màu sắc                                B. Họa tiết

C. Kiểu dáng                             D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng

Câu 9. Có mấy cách phối hợp trang phục?

A. 1                   B. 2                      C. 3                       D. 4

Câu 10. Thời trang thay đổi về:

A. Kiểu dáng           B. Chất liệu             C. Màu sắc                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Ý nghĩa của phong cách thời trang là:

A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân

B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân

C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân

D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân

Nội dung 2: Bóng điện.

Câu 1. Bộ phận nào của bóng đèn sợi đốt phát ra ánh sáng?

A. Bóng thủy tinh         B. Sợi đốt              C. Đuôi đèn              D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về bóng đèn huỳnh quang?

A. Tiết kiệm điện                                       B. Tuổi thọ cao

C. Phát ra ánh sáng nhấp nháy                D. Giá thành thấp

Câu 3. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 100V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?

A. 100 W            B. 5 W               C. 100 W hoặc 5 W             D. 100W và 5 W

Nội dung 3: Đồ dùng điện.

Câu 1. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?

A. 1                  B. 2                    C. 3                     D. 4

Câu 2. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:

A. Không chạm vào ổ cắm điện                  B. Không chạm vào dây điện trần

C. Không chạm vào những nơi hở điện      D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:

A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện.           B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng

C. Thay thế nếu bị hư hỏng                                 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Đồ dùng điện nào sau đây có công dụng làm sạch bụi bẩn?

A. Máy hút bụi               B. Máy xay              C. Đèn ngủ                   D. Quạt treo tường

Câu 5. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?

A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm

B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện

C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?

A. 1                 B. 2                   C. 3                     D. 4

Câu 7. Chọn phát biểu đúng về đồ dùng điện trong gia đình?

A. Là sản phẩm công nghệ                    B. Hoạt động bằng năng lượng điện

C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình      D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?

A. 1                         B. 2                        C. 3                       D. 4

Nội dung 4: Nồi cơm điện.

Câu 1. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?

A. 3                  B. 4                    C. 5                  D. 6

Câu 2. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ?

A. Thân nồi                                                B. Nồi nấu

C. Thân nồi hoặc nồi nấu                          D. Thân nồi và nồi nấu

Câu 3. Khi nấu cơm cần lưu ý gì?

A. Không dùng vật cứng lau chùi nồi nấu

B. Không dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu

C. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu.

D. Không lưu ý gì.

Câu 4. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến:

A. Dung tích nồi                                             B. Chức năng của nồi

C. Dung tích và chức năng của nồi                 D. Sở thích

Câu 5. Nấu cơm bằng nồi cơm điện ta thực hiện mấy bước? 

A. 1                B. 2                   C. 3                    D. 4

Câu 6. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?

A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.

B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu

C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu

D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu

Câu 7. Các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện là:

A. Cắm điện

B. Bật công tắc ở chế độ nấu

C. Khi đèn báo chuyển chế độ giữ ấm, có thể rút phích điện tra khỏi ổ và mang đi sử dụng.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? 

A. Nắp nồi               B. Thân nồi               C. Nồi nấu               D. Bộ phận điều khiển

Câu 9: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:  

A.    Điện áp định mức                                B. Công suất định mức

C. Dung tích xoong                                   C. Cả ba đáp án trên

Câu 10. Theo em, nguyên nhân khiến cơm bị sống là gì?

A. Do lượng nước quá ít

B. Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Nội dung 5: Bếp hồng ngoại.

Câu 1. Bếp hồng ngoại có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                     B. 2                        C. 3                        D. 4

Câu 2. Vị trí của thân bếp hồng ngoại:

A. Nằm phía dưới mặt bếp

B. Nằm phía dưới bảng điều khiển

C. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển

D. Nằm phía trên bảng điều khiển

Câu 3. Trên bảng điều khiển của bếp hồng ngoại có:

A. Nút tăng giảm nhiệt độ               B. Nút chọn chế độ nấu

C. Đèn báo                                       D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Chức năng của thân bếp hồng ngoại là:

A. Bao kín các bộ phận bên trong bếp

B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp

C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.

D. Cấp nhiệt cho bếp

Câu 5. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến:

A. Nhu cầu sử dụng

B. Điều kiện kinh tế của gia đình

C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình

D. Sở thích cá nhân

Câu 6. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào thực hiện chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?

A. Mặt bếp                               B. Bảng điều khiển

C. Thân bếp                             D. Mâm nhiệt hồng ngoại

Câu 7. Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây?

A. Chuẩn bị         B. Bật bếp         C. Tắt bếp            D. Bật bếp và tắt bếp

Câu 8. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?

A. Đặt bếp nơi thoáng mát

B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong

C. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp

D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Nam
Xem chi tiết
Đinh Thị Huyền
19 tháng 4 lúc 10:03

- Tắt thiết bị: Luôn tắt đèn, quạt, máy tính và các thiết bị điện khác khi không sử dụng.

- Sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện: Thay thế bóng đèn thường bằng bóng đèn LED hoặc CFL.

- Giảm thiết bị điện tử: Hạn chế thời gian sử dụng máy tính và tivi.

- Tận dụng ánh sáng tự nhiên: Mở rèm cửa để sử dụng ánh sáng mặt trời.

- Chỉ sử dụng máy lạnh khi cần: Đặt nhiệt độ phòng ở mức 25-26 độ C và đóng cửa khi sử dụng máy lạnh.

- Chế độ tiết kiệm điện: Sử dụng chế độ tiết kiệm điện trên các thiết bị điện tử.

Bình luận (0)
Tài khoản đã bị khóa!!!
20 tháng 4 lúc 14:19

Nếu là học sinh em sẽ làm:

-Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng

-Không sử dụng các thiết bị điện phung phí

-Đề nghị với nhà trường xài các thiết bị tiết kiệm điện

-Sử dụng bóng đèn Led để tiết kiệm

-Sử dụng năng lượng mặt tròi cho nhà trường

-...

Bình luận (0)