Cùng nhanh tay trả lời câu hỏi của cô nhé ^^
Cùng nhanh tay trả lời câu hỏi của cô nhé ^^
(1) Bảng điều khiển
(2) Mặt bếp
(3) Mâm nhiệt hồng ngoại
(4) Thân bếp
1. Bảng điều khiển.
2. Mặt bếp.
3. Mâm nhiệt hồng ngoại.
4. Thân bếp.
(1) Bảng điều khiển
(2) Mặt bếp
(3) Mâm nhiệt hồng ngoại
(4) Thân bếp
đúng không cô
Câu 1: Nêu biện pháp an toàn sử dụng điện trong gia đình?
Câu 2: Nêu nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
Câu 3: Một máy điều hoà có công suất định mức là 750W, biết nó hoạt động trung bình 6 giờ mỗi ngày. Tính tiền điện phải trả mà điều hoà sử dụng trong 30 ngày nếu giá của 1kWh là 1856 đồng.
Câu 1:
- Lắp đặt ổ lấy điện ngoài tầm với của trẻ hoặc che chắn ổ lấy điện khi chưa sử dụng.
- Thường xuyên kiểm tra dây điện, đồ dùng điện trong gia đình.
- Sử dụng đồ dùng điện theo đúng hướng dẫn.
- Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện.
- Tránh xa khu vực dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
Câu 2:
- Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện.
- Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
- Vi phạm hành lang an toàn trạm điện.
- Chạm tay trực tiếp vào dây điện trần hoặc dây điện bị hở cách điện.
- Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua.
- Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất...
Câu 3:
Công suất điều hòa: 750 W
Thời gian hoạt động trung bình mỗi ngày: 6 giờ
Số ngày hoạt động trong 30 ngày.
Công suất bằng: \(\dfrac{750}{1000}=0.75kW\)
Tổng số kWh tiêu thụ trong một ngày: 0.75 x 6 giờ = 4.5 kWh
Tổng số kWh tiêu thụ trong 30 ngày: 4.5 x 30 = 135 kWh
Chi phí điện cho 30 ngày:
Chi phí = 135 kWh×1856 = 250,560 (đồng)
Câu 1: Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc ra làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Vải sợi hoá học dệt từ
A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên
B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Vải sợi pha dệt từ
A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên
B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Trang phục là gì?
A. Là quần áo con người mặc lên người.
B. Là các vật dụng như mũ, giày, tất, khăn choàng...
C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...
D. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 6: Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng
C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?
A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.
B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.
C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc.
D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.
Câu 8: Ý nào sau đây đúng về phong cách thời trang?
A. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp, nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
B. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định
C. Phong cách thời trang được lựa chọn bởi tính cách, sở thích của người mặc
D. Phong cách thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang dân tộc?
A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự
B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn
Câu 10: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, em nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn. B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?
A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.
B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn.
C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn.
Câu 12: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Máy xay thực phẩm B. Máy sấy tóc C. Xe đạp D. Bàn là
Câu 13: Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Đồ dùng nào sau đây là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Xe điện B. Gấu bông. C. Xe đạp D. Cái bàn.
Câu 15: Công dụng của đèn LED là
A. đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn. B. đồ dùng điện để chiếu sáng.
C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.
Câu 16: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?
A. Vỏ đèn B. Bộ nguồn C. Bảng mạch LED D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Đâu không phải là lưu ý khi sử dụng đèn LED?
A. Vệ sinh đèn bằng vải khô, sạch.
B. Đặt đèn gần những chất cháy nổ.
C. Không đặt đèn trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời.
D. Tránh những nơi có nhiệt độ ẩm cao, ướt.
Câu 18: Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Công dụng của bàn là là
A. đồ dùng điện để chiếu sáng. B. đồ dùng điện để làm phẳng quần áo.
C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.
Câu 20: Chức năng dây đốt nóng trong bàn là là
A. bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
B. đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
C. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
D. phát ra ánh sáng khi cấp điện
Câu 21: Chức năng của bộ điều chỉnh nhiệt độ trong bàn là là
A. bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
B. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
C. đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
D. phát ra ánh sáng khi cấp điện
Câu 22: Để là quần áo may bằng chất liệu vải len, em sẽ lựa chọn kí hiệu nào trên bộ điều chỉnh nhiệt độ?
A. SILK B. LINEN C. WOOL D. NYLON
Câu 23: Để là quần áo may bằng chất liệu vải lụa, em sẽ lựa chọn kí hiệu nào trên bộ điều chỉnh nhiệt độ?
A. SILK B. LINEN C. WOOL D. NYLON
Câu 24: Để sử dụng máy xay thực phẩm an toàn, hiệu quả, em cần
A. cắm điện và chọn chế độ xay lớn nhất
B. để nguyên khối thực phẩm cho vào cối xay, không cần cắt nhỏ
C. vệ sinh máy xay sạch sẽ sau khi sử dụng và bảo quản nơi khô ráoD. Tất cả đáp án trên.
Câu 25: Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Không vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất có đường dây điện đi qua.
Câu 26: Đâu không phải là nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
B. Chạm tay trực tiếp vào dây điện trần.
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện.
D. Vi phạm hành lang an toàn điện.
Câu 27: Trên một bóng đèn có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?
A. Điện áp định mức là 220V; dung tích là 1000W
B. Điện áp định mức là 220V; công suất định mức là 1000WC. Công suất định mức là 220V; dung tích là 1000W
D. Công suất định mức là 220V; điện áp định mức là 1000W
Câu 28: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?
A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện
B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín
C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia
Câu 29: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”
“Khi cấp điện cho đèn LED, bộ nguồn trong đèn sẽ biến đổi (1)... phù hợp với điện áp sử dụng của đèn và truyền dòng điện đến bảng mạch LED, làm đèn (2) ...”
A. nguồn điện cung cấp - tỏa nhiệt B. nguồn điện cung cấp - phát sáng
C. điện năng - phát sáng D. năng lượng - phát sáng
Câu 30: Sơ đồ khối nào dưới đây mô tả nguyên lí làm việc của máy xay thực phẩm?
A. Cấp điện cho máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay.
B. Cấp điện cho máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay.
C. Cấp điện cho máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm.
D. Cấp điện cho máy xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm.
Câu 31: Sơ đồ khối nào dưới đây mô tả nguyên lí làm việc của bàn là?
A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là
Câu 32: Cấu tạo của máy xay thực phẩm gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 1: B. 2
Câu 2: C. 4
Câu 3: B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
Câu 4: D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...
Câu 6: D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.
Câu 8: A. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp, nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
Câu 9: C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
Câu 10: A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.
Câu 11: A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.
Câu 12: C. Xe đạp
Câu 13: B. 2
Câu 14: A. Xe điện
Câu 15: B. đồ dùng điện để chiếu sáng.
Câu 16: C. Bảng mạch LED
Câu 17: B. Đặt đèn gần những chất cháy nổ.
Câu 18: A. Vỏ bàn là
Câu 19: B. đồ dùng điện để làm phẳng quần áo.
Câu 20: C. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
Câu 21: B. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
Câu 22: A. SILK
Câu 23: A. SILK
Câu 24: D. Tất cả đáp án trên.
Câu 25: D. Thả diều ở khu đất có đường dây điện đi qua.
Câu 26: C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện.
Câu 27: B. Điện áp định mức là 220V; công suất định mức là 1000W
Câu 28: C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
Câu 29: D. năng lượng - phát sáng
Câu 30: A. Cấp điện cho máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay.
Câu 31: B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
Câu 32: C. 3
Câu 1: Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc ra làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Vải sợi hoá học dệt từ
A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên
B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Vải sợi pha dệt từ
A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên
B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Trang phục là gì?
A. Là quần áo con người mặc lên người.
B. Là các vật dụng như mũ, giày, tất, khăn choàng...
C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...
D. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 6: Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng
C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?
A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.
B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.
C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc.
D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.
Câu 8: Ý nào sau đây đúng về phong cách thời trang?
A. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp, nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
B. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định
C. Phong cách thời trang được lựa chọn bởi tính cách, sở thích của người mặc
D. Phong cách thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang dân tộc?
A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự
B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn
Câu 10: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, em nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn. B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?
A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.
B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn.
C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn.
Câu 12: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Máy xay thực phẩm B. Máy sấy tóc C. Xe đạp D. Bàn là
Câu 13: Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Đồ dùng nào sau đây là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Xe điện B. Gấu bông. C. Xe đạp D. Cái bàn.
Câu 15: Công dụng của đèn LED là
A. đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn. B. đồ dùng điện để chiếu sáng.
C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.
Câu 16: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?
A. Vỏ đèn B. Bộ nguồn C. Bảng mạch LED D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Đâu không phải là lưu ý khi sử dụng đèn LED?
A. Vệ sinh đèn bằng vải khô, sạch.
B. Đặt đèn gần những chất cháy nổ.
C. Không đặt đèn trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời.
D. Tránh những nơi có nhiệt độ ẩm cao, ướt.
Câu 18: Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Công dụng của bàn là là
A. đồ dùng điện để chiếu sáng. B. đồ dùng điện để làm phẳng quần áo.
C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.
Câu 20: Chức năng dây đốt nóng trong bàn là là
A. bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
B. đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
C. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
D. phát ra ánh sáng khi cấp điện
Câu 21: Chức năng của bộ điều chỉnh nhiệt độ trong bàn là là
A. bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
B. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
C. đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
D. phát ra ánh sáng khi cấp điện
Câu 22: Để là quần áo may bằng chất liệu vải len, em sẽ lựa chọn kí hiệu nào trên bộ điều chỉnh nhiệt độ?
A. SILK B. LINEN C. WOOL D. NYLON
Câu 23: Để là quần áo may bằng chất liệu vải lụa, em sẽ lựa chọn kí hiệu nào trên bộ điều chỉnh nhiệt độ?
A. SILK B. LINEN C. WOOL D. NYLON
Câu 24: Để sử dụng máy xay thực phẩm an toàn, hiệu quả, em cần
A. cắm điện và chọn chế độ xay lớn nhất
B. để nguyên khối thực phẩm cho vào cối xay, không cần cắt nhỏ
C. vệ sinh máy xay sạch sẽ sau khi sử dụng và bảo quản nơi khô ráoD. Tất cả đáp án trên.
Câu 25: Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Không vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất có đường dây điện đi qua.
Câu 26: Đâu không phải là nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
B. Chạm tay trực tiếp vào dây điện trần.
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện.
D. Vi phạm hành lang an toàn điện.
Câu 27: Trên một bóng đèn có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?
A. Điện áp định mức là 220V; dung tích là 1000W
B. Điện áp định mức là 220V; công suất định mức là 1000WC. Công suất định mức là 220V; dung tích là 1000W
D. Công suất định mức là 220V; điện áp định mức là 1000W
Câu 28: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?
A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện
B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín
C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia
Câu 29: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”
“Khi cấp điện cho đèn LED, bộ nguồn trong đèn sẽ biến đổi (1)... phù hợp với điện áp sử dụng của đèn và truyền dòng điện đến bảng mạch LED, làm đèn (2) ...”
A. nguồn điện cung cấp - tỏa nhiệt B. nguồn điện cung cấp - phát sáng
C. điện năng - phát sáng D. năng lượng - phát sáng
Câu 30: Sơ đồ khối nào dưới đây mô tả nguyên lí làm việc của máy xay thực phẩm?
A. Cấp điện cho máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay.
B. Cấp điện cho máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay.
C. Cấp điện cho máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm.
D. Cấp điện cho máy xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm.
Câu 31: Sơ đồ khối nào dưới đây mô tả nguyên lí làm việc của bàn là?
A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là
Câu 32: Cấu tạo của máy xay thực phẩm gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 1: B. 2
Câu 2: C. 4
Câu 3: B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
Câu 4: D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...
Câu 6: D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.
Câu 8: A. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp, nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
Câu 9: C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
Câu 10: A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.
Câu 11: A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.
Câu 12: C. Xe đạp
Câu 13: B. 2
Câu 14: A. Xe điện
Câu 15: B. đồ dùng điện để chiếu sáng.
Câu 16: C. Bảng mạch LED
Câu 17: D. Tránh những nơi có nhiệt độ ẩm cao, ướt.
Câu 18: D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: B. đồ dùng điện để làm phẳng quần áo.
Câu 20: C. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
Câu 21: C. đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
Câu 22: C. WOOL
Câu 23: A. SILK
Câu 24: D. Tất cả đáp án trên.
Câu 25: D. Thả diều ở khu đất có đường dây điện đi qua.
Câu 26: C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện.
Câu 27: B. Điện áp định mức là 220V; công suất định mức là 1000W
Câu 28: C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
Câu 29: D. năng lượng - phát sáng
Câu 30: A. Cấp điện cho máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay.
Câu 31: B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
Câu 32: B. 2
so sánh ưu và nhược điểm của nồi cơm điện với nồi cơm GANG
ai giúp mik với
Nồi cơm điện
Ưu điểm:
- Tiện lợi: Tự động nấu và giữ ấm, không cần canh chừng.
- An toàn: Tích hợp nhiều chức năng an toàn như tự ngắt khi cạn nước.
- Đa dạng: Có nhiều chức năng nấu khác nhau như nấu cháo, làm bánh, hấp thực phẩm.
Nhược điểm:
- Chất lượng cơm: Có thể không đều như nồi gang, đôi khi cơm dễ bị khô hoặc nhão.
- Giá thành: Các loại nồi hiện đại có thể khá đắt.
- Tiêu thụ điện: Sử dụng điện năng, phụ thuộc vào nguồn điện.
Nồi cơm gang
Ưu điểm:
- Chất lượng cơm: Cơm nấu ra thường ngon hơn, đều và giữ được hương vị tự nhiên của gạo.
- Bền bỉ: Chất liệu gang rất bền, có thể sử dụng trong thời gian dài.
- Giữ nhiệt tốt: Giữ nhiệt lâu giúp cơm nóng lâu hơn.
Nhược điểm:
- Cần canh chừng: Phải theo dõi và điều chỉnh lửa khi nấu để tránh cháy hoặc sống.
- Nặng: Gang nặng hơn các loại nồi khác, khó di chuyển.
- Không tự động: Không có tính năng tự động như giữ ấm hay hẹn giờ.
mô tả nguyên lí làm việc đèn huỳnh quang và đèn led? đèn nào tiết kiệm điện năng
Đèn Led tiết kiệm hơn nhé nhưng uổi thọ chỉ từ 3 -5 năm thôi
Nêu cách đảm bảo an toàn khi sử dụng quạt điện, máy sấy điện, nồi cơm điện (Nêu từng đồ dùng)
Nêu cách đảm bảo an toàn khi sử dụng bàn là, máy sấy, máy xay sinh tố (Nêu từng đồ dùng)
Kể tên 5 loại đèn điện và nêu công dụng
Em đang cần gấp nên mong mọi người giúp em ạ
1 để đảm bảo an toàn khi sử dụng quạt điện, máy sấy điện và nồi cơm điện, bạn nên thực hiện các biện pháp sau:
Quạt điện: Đảm bảo rằng quạt được đặt trên bề mặt phẳng, không ướp nước và không gần các nguồn lửa. Không sử dụng quạt khi tay ướt hoặc khi trẻ em tiếp xúc với nó.Máy sấy điện: Đảm bảo rằng máy sấy được đặt trên bề mặt phẳng, không ướp nước và không gần các nguồn lửa. Không sử dụng máy sấy khi tay ướt hoặc khi trẻ em tiếp xúc với nó.Nồi cơm điện: Đảm bảo rằng nồi cơm được đặt trên bề mặt phẳng, không ướp nước và không gần các nguồn lửa. Không sử dụng nồi cơm khi tay ướt hoặc khi trẻ em tiếp xúc với nó. 2 Để đảm bảo an toàn khi sử dụng bàn là, máy sấy và máy xay sinh tố, bạn nên thực hiện các biện pháp sau:Bàn là: Đảm bảo rằng bàn là được đặt trên bề mặt phẳng, không ướp nước và không gần các nguồn lửa. Không sử dụng bàn là khi tay ướt hoặc khi trẻ em tiếp xúc với nó.Máy sấy: Đảm bảo rằng máy sấy được đặt trên bề mặt phẳng, không ướp nước và không gần các nguồn lửa. Không sử dụng máy sấy khi tay ướt hoặc khi trẻ em tiếp xúc với nó.Máy xay sinh tố: Đảm bảo rằng máy xay sinh tố được đặt trên bề mặt phẳng, không ướp nước và không gần các nguồn lửa. Không sử dụng máy xay sinh tố khi tay ướt hoặc khi trẻ em tiếp xúc với nó. 3 Năm loại đèn điện phổ biến bao gồm:Đèn LED: Sử dụng công nghệ đèn LED để tiết kiệm năng lượng và có tuổi thọ lâu dài.Đèn huỳnh quang: Sử dụng đèn huỳnh quang trắng sáng để chiếu sáng trong nhà.Đèn neon: Sử dụng đèn neon màu sắc để tạo ra hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt.Đèn compact fluorescent light : Sử dụng đèn tiết kiệm năng lượng hơn so với đèn huỳnh quang truyềnNgoài điện ra, hiện nay có những loại năng lượng nào? Hãy nêu những ưu điểm của những loại năng lượng đó?
Ai làm được vote cho 5 Sao
Các loại năng lượng có trong tự nhiên như năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng địa nhiệt và năng lượng sinh học đều đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển đổi hệ thống năng lượng toàn cầu sang một hệ thống bền vững hơn và ít gây ảnh hưởng đến môi trường hơn.
Công nghệ dễ mà là dễ trược
Câu 1. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:
A. Thiết kế đơn giản
B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Thoải mái khi vận động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
Câu 3. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạo sự hợp lí cho trang phục.
D. Đáp án khác
Câu 4. Phong cách lãng mạn mang đặc điểm:
A. Nhẹ nhàng B. Mềm mại
C. Nhẹ nhàng và mềm mại D. Thể hiện sự nghiêm túc
Câu 5. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:
A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng B. Vải dày dặn C. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng
Câu 7. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản B. Màu sắc hài hòa
C. Thường may từ vải sợi pha. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống?
A. Màu sắc B. Họa tiết
C. Kiểu dáng D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng
Câu 9. Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng B. Chất liệu C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Ý nghĩa của phong cách thời trang là:
A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
Nội dung 2: Bóng điện.
Câu 1. Bộ phận nào của bóng đèn sợi đốt phát ra ánh sáng?
A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về bóng đèn huỳnh quang?
A. Tiết kiệm điện B. Tuổi thọ cao
C. Phát ra ánh sáng nhấp nháy D. Giá thành thấp
Câu 3. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 100V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 100 W B. 5 W C. 100 W hoặc 5 W D. 100W và 5 W
Nội dung 3: Đồ dùng điện.
Câu 1. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:
A. Không chạm vào ổ cắm điện B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện. B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng
C. Thay thế nếu bị hư hỏng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Đồ dùng điện nào sau đây có công dụng làm sạch bụi bẩn?
A. Máy hút bụi B. Máy xay C. Đèn ngủ D. Quạt treo tường
Câu 5. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Chọn phát biểu đúng về đồ dùng điện trong gia đình?
A. Là sản phẩm công nghệ B. Hoạt động bằng năng lượng điện
C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Nội dung 4: Nồi cơm điện.
Câu 1. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ?
A. Thân nồi B. Nồi nấu
C. Thân nồi hoặc nồi nấu D. Thân nồi và nồi nấu
Câu 3. Khi nấu cơm cần lưu ý gì?
A. Không dùng vật cứng lau chùi nồi nấu
B. Không dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu
C. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu.
D. Không lưu ý gì.
Câu 4. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến:
A. Dung tích nồi B. Chức năng của nồi
C. Dung tích và chức năng của nồi D. Sở thích
Câu 5. Nấu cơm bằng nồi cơm điện ta thực hiện mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?
A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu
Câu 7. Các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện là:
A. Cắm điện
B. Bật công tắc ở chế độ nấu
C. Khi đèn báo chuyển chế độ giữ ấm, có thể rút phích điện tra khỏi ổ và mang đi sử dụng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi B. Thân nồi C. Nồi nấu D. Bộ phận điều khiển
Câu 9: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức B. Công suất định mức
C. Dung tích xoong C. Cả ba đáp án trên
Câu 10. Theo em, nguyên nhân khiến cơm bị sống là gì?
A. Do lượng nước quá ít
B. Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Nội dung 5: Bếp hồng ngoại.
Câu 1. Bếp hồng ngoại có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Vị trí của thân bếp hồng ngoại:
A. Nằm phía dưới mặt bếp
B. Nằm phía dưới bảng điều khiển
C. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển
D. Nằm phía trên bảng điều khiển
Câu 3. Trên bảng điều khiển của bếp hồng ngoại có:
A. Nút tăng giảm nhiệt độ B. Nút chọn chế độ nấu
C. Đèn báo D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Chức năng của thân bếp hồng ngoại là:
A. Bao kín các bộ phận bên trong bếp
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp
C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.
D. Cấp nhiệt cho bếp
Câu 5. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến:
A. Nhu cầu sử dụng
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Sở thích cá nhân
Câu 6. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào thực hiện chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mặt bếp B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 7. Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị B. Bật bếp C. Tắt bếp D. Bật bếp và tắt bếp
Câu 8. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A. Đặt bếp nơi thoáng mát
B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong
C. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp
Câu 1. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:
A. Thiết kế đơn giản
B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Thoải mái khi vận động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
Câu 3. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạo sự hợp lí cho trang phục.
D. Đáp án khác
Câu 4. Phong cách lãng mạn mang đặc điểm:
A. Nhẹ nhàng B. Mềm mại
C. Nhẹ nhàng và mềm mại D. Thể hiện sự nghiêm túc
Câu 5. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:
A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng B. Vải dày dặn C. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng
Câu 7. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản B. Màu sắc hài hòa
C. Thường may từ vải sợi pha. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống?
A. Màu sắc B. Họa tiết
C. Kiểu dáng D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng
Câu 9. Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng B. Chất liệu C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Ý nghĩa của phong cách thời trang là:
A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
Nội dung 2: Bóng điện.
Câu 1. Bộ phận nào của bóng đèn sợi đốt phát ra ánh sáng?
A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về bóng đèn huỳnh quang?
A. Tiết kiệm điện B. Tuổi thọ cao
C. Phát ra ánh sáng nhấp nháy D. Giá thành thấp
Câu 3. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 100V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 100 W B. 5 W C. 100 W hoặc 5 W D. 100W và 5 W
Nội dung 3: Đồ dùng điện.
Câu 1. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:
A. Không chạm vào ổ cắm điện B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện. B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng
C. Thay thế nếu bị hư hỏng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Đồ dùng điện nào sau đây có công dụng làm sạch bụi bẩn?
A. Máy hút bụi B. Máy xay C. Đèn ngủ D. Quạt treo tường
Câu 5. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Chọn phát biểu đúng về đồ dùng điện trong gia đình?
A. Là sản phẩm công nghệ B. Hoạt động bằng năng lượng điện
C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Nội dung 4: Nồi cơm điện.
Câu 1. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ?
A. Thân nồi B. Nồi nấu
C. Thân nồi hoặc nồi nấu D. Thân nồi và nồi nấu
Câu 3. Khi nấu cơm cần lưu ý gì?
A. Không dùng vật cứng lau chùi nồi nấu
B. Không dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu
C. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu.
D. Không lưu ý gì.
Câu 4. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến:
A. Dung tích nồi B. Chức năng của nồi
C. Dung tích và chức năng của nồi D. Sở thích
Câu 5. Nấu cơm bằng nồi cơm điện ta thực hiện mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?
A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu
Câu 7. Các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện là:
A. Cắm điện
B. Bật công tắc ở chế độ nấu
C. Khi đèn báo chuyển chế độ giữ ấm, có thể rút phích điện tra khỏi ổ và mang đi sử dụng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi B. Thân nồi C. Nồi nấu D. Bộ phận điều khiển
Câu 9: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức B. Công suất định mức
C. Dung tích xoong C. Cả ba đáp án trên
Câu 10. Theo em, nguyên nhân khiến cơm bị sống là gì?
A. Do lượng nước quá ít
B. Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Nội dung 5: Bếp hồng ngoại.
Câu 1. Bếp hồng ngoại có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Vị trí của thân bếp hồng ngoại:
A. Nằm phía dưới mặt bếp
B. Nằm phía dưới bảng điều khiển
C. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển
D. Nằm phía trên bảng điều khiển
Câu 3. Trên bảng điều khiển của bếp hồng ngoại có:
A. Nút tăng giảm nhiệt độ B. Nút chọn chế độ nấu
C. Đèn báo D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Chức năng của thân bếp hồng ngoại là:
A. Bao kín các bộ phận bên trong bếp
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp
C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.
D. Cấp nhiệt cho bếp
Câu 5. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến:
A. Nhu cầu sử dụng
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Sở thích cá nhân
Câu 6. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào thực hiện chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mặt bếp B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 7. Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị B. Bật bếp C. Tắt bếp D. Bật bếp và tắt bếp
Câu 8. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A. Đặt bếp nơi thoáng mát
B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong
C. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp
`-` Câu nào dài mày chọn câu đó cho a 🤡 (đún hay sai a kbic)
Công nghệ dễ mà là dễ trược
Câu 1. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:
A. Thiết kế đơn giản
B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Thoải mái khi vận động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
Câu 3. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạo sự hợp lí cho trang phục.
D. Đáp án khác
Câu 4. Phong cách lãng mạn mang đặc điểm:
A. Nhẹ nhàng B. Mềm mại
C. Nhẹ nhàng và mềm mại D. Thể hiện sự nghiêm túc
Câu 5. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:
A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng B. Vải dày dặn C. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng
Câu 7. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản B. Màu sắc hài hòa
C. Thường may từ vải sợi pha. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống?
A. Màu sắc B. Họa tiết
C. Kiểu dáng D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng
Câu 9. Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng B. Chất liệu C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Ý nghĩa của phong cách thời trang là:
A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
Nội dung 2: Bóng điện.
Câu 1. Bộ phận nào của bóng đèn sợi đốt phát ra ánh sáng?
A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về bóng đèn huỳnh quang?
A. Tiết kiệm điện B. Tuổi thọ cao
C. Phát ra ánh sáng nhấp nháy D. Giá thành thấp
Câu 3. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 100V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 100 W B. 5 W C. 100 W hoặc 5 W D. 100W và 5 W
Nội dung 3: Đồ dùng điện.
Câu 1. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:
A. Không chạm vào ổ cắm điện B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện. B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng
C. Thay thế nếu bị hư hỏng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Đồ dùng điện nào sau đây có công dụng làm sạch bụi bẩn?
A. Máy hút bụi B. Máy xay C. Đèn ngủ D. Quạt treo tường
Câu 5. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Chọn phát biểu đúng về đồ dùng điện trong gia đình?
A. Là sản phẩm công nghệ B. Hoạt động bằng năng lượng điện
C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Nội dung 4: Nồi cơm điện.
Câu 1. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ?
A. Thân nồi B. Nồi nấu
C. Thân nồi hoặc nồi nấu D. Thân nồi và nồi nấu
Câu 3. Khi nấu cơm cần lưu ý gì?
A. Không dùng vật cứng lau chùi nồi nấu
B. Không dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu
C. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu.
D. Không lưu ý gì.
Câu 4. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến:
A. Dung tích nồi B. Chức năng của nồi
C. Dung tích và chức năng của nồi D. Sở thích
Câu 5. Nấu cơm bằng nồi cơm điện ta thực hiện mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?
A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu
Câu 7. Các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện là:
A. Cắm điện
B. Bật công tắc ở chế độ nấu
C. Khi đèn báo chuyển chế độ giữ ấm, có thể rút phích điện tra khỏi ổ và mang đi sử dụng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi B. Thân nồi C. Nồi nấu D. Bộ phận điều khiển
Câu 9: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức B. Công suất định mức
C. Dung tích xoong C. Cả ba đáp án trên
Câu 10. Theo em, nguyên nhân khiến cơm bị sống là gì?
A. Do lượng nước quá ít
B. Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Nội dung 5: Bếp hồng ngoại.
Câu 1. Bếp hồng ngoại có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Vị trí của thân bếp hồng ngoại:
A. Nằm phía dưới mặt bếp
B. Nằm phía dưới bảng điều khiển
C. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển
D. Nằm phía trên bảng điều khiển
Câu 3. Trên bảng điều khiển của bếp hồng ngoại có:
A. Nút tăng giảm nhiệt độ B. Nút chọn chế độ nấu
C. Đèn báo D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Chức năng của thân bếp hồng ngoại là:
A. Bao kín các bộ phận bên trong bếp
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp
C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.
D. Cấp nhiệt cho bếp
Câu 5. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến:
A. Nhu cầu sử dụng
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Sở thích cá nhân
Câu 6. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào thực hiện chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mặt bếp B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 7. Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị B. Bật bếp C. Tắt bếp D. Bật bếp và tắt bếp
Câu 8. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A. Đặt bếp nơi thoáng mát
B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong
C. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp
Nếu em là học sinh em cần làm gì để tiết kiệm điện?
- Tắt thiết bị: Luôn tắt đèn, quạt, máy tính và các thiết bị điện khác khi không sử dụng.
- Sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện: Thay thế bóng đèn thường bằng bóng đèn LED hoặc CFL.
- Giảm thiết bị điện tử: Hạn chế thời gian sử dụng máy tính và tivi.
- Tận dụng ánh sáng tự nhiên: Mở rèm cửa để sử dụng ánh sáng mặt trời.
- Chỉ sử dụng máy lạnh khi cần: Đặt nhiệt độ phòng ở mức 25-26 độ C và đóng cửa khi sử dụng máy lạnh.
- Chế độ tiết kiệm điện: Sử dụng chế độ tiết kiệm điện trên các thiết bị điện tử.
Nếu là học sinh em sẽ làm:
-Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng
-Không sử dụng các thiết bị điện phung phí
-Đề nghị với nhà trường xài các thiết bị tiết kiệm điện
-Sử dụng bóng đèn Led để tiết kiệm
-Sử dụng năng lượng mặt tròi cho nhà trường
-...