Mạch thứ nhất của một phân tử ADN gồm 800 nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, mạch thứ hai của phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại T?
A.600
B.900
C.800
D.150
Mạch thứ nhất của một phân tử ADN gồm 800 nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, mạch thứ hai của phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại T?
A.600
B.900
C.800
D.150
Câu 17: Một tế bào ruồi giấm (2n= 8) đang ở kì sau của GP I thì số lượng NST là bao nhiêu trong các trường hợp sau đây?
A. 8
B. 2
C. 4
D. 16
Ở kì sau của giảm phân I, tế bào có 2n = 8 NST kép.
Chọn A
Ở kì sau của giảm phân I, tế bào có 2n = 8 NST kép.
Chọn A
Bài 1.Một đoạn pt ADN có 10 vòng xoắn .số lượng loại A = 60.
a. Tính số lượng loại T , G, X .
b. Tính chiều dài phân tử ADN trên
Ta có : \(N=20.C=200(nu)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=60\left(nu\right)\\G=X=\dfrac{200-2.60}{2}=40\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow L=\dfrac{3,4.N}{2}=340\left(\overset{o}{A}\right)\)
Câu 39: Một tế bào của người có bộ NST lưỡng bội là 46 nguyên phân 5 đợt liên tiếp. Số tế bào con tạo ra là
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 39: Một tế bào của người có bộ NST lưỡng bội là 46 nguyên phân 5 đợt liên tiếp. Số tế bào con tạo ra là
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 20: Một tế bào của người có bộ NST lưỡng bội là 46 nguyên phân 4 đợt liên tiếp. Số tế bào con tạo ra là:
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Tính số giao tử và viết giao tử các KG:AA, aa, AaBB, AaBb, aB//AB
Câu 32: Trong nguyên phân NST tập trung tại mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở
A. Kì đầu B. Kì cuối C. Kì sau D. Kì giữa
Câu 33: Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là
A. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
B. Sự phân li đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con.
C. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
D. Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
Câu 28: Để có thể xác định cơ thể mang tính trạng trội là đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp
A. Lai xa.
B. Lai gần .
C. Lai phân tích.
D. Lai thuận nghịch.
Câu 29: Nội dung quy luật phân li độc lập được phát biểu
A. Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản di ruyền độc lập với nhau, thì F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
B. Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau, thì F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 9:3:3:1.
C. Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau, F1 đồng tính F2 phân li kiểu hình (3:1) (3:1).
D. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
Câu 23: Thể đồng hợp có:
A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau
B. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau
C. Kiểu gen chứa các cặp gen trong đó có 2 gen lặn
D. Kiểu gen chứa các cặp gen trong đó có 2 gen trội
Câu 24: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội thể hiện:
A. mức độ tiến hóa của loài B. mối quan hệ họ hàng giữa các loài
C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài D. số lượng gen của mỗi loài
Câu 15. NST kép cấu trúc gồm:
A. 2 NST đơn trong cặp NST tương đồng
B. 2 NST đơn gắn với nhau ở tâm động trong đó 1 chiếc có nguồn gốc từ bố, 1 chiếc có nguồn gốc từ mẹ
C. Hai nhiễm sắc tử chị em gắn với nhau ở tâm động
D. Một cặp NST tương đồng
Câu 16: Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở:
A. Kì trung gian B. Kì sau C. Kì đầu D. Kì giữa.