kết quả của quy luật phân li độc lập
kết quả của quy luật phân li độc lập
Câu 5. Một Phân tử ADN có tổng số nucleoti là 2400 Nu. Tính số axit amin được tổng hợp từ phân tử ADN này ( Biết tất cả số nucleotit đều được mã hóa)
Câu 5. Một Phân tử ADN có tổng số nucleoti là 2400 Nu. Tính số axit amin được tổng hợp từ phân tử ADN này ( Biết tất cả số nucleotit đều được mã hóa)
Câu 2. Hãy quan sát và mô tả cấu trúc hiển vi của NST?
Câu 1. Một đoạn AND có cầu trúc như sau:
Mạch 1: -A-G-T-A-T-X-G-T
Mạch 2: -T-X-A-T-A-G-X-A
Viết cấu trúc của hai đoạn AND con được tạo thành sau khi đoạn AND mẹ nói trên kết thúc quá trình nhân đôi.
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi
Xét một đoạn gen bình thường và một đoạn gen đột biến phát sinh từ đoạn gen bình thường sau đây:
Trong đoạn gen trên, đột biến xảy ra liên quan đến bao nhiêu cặp nuclêôtit:
A. 1 cặp
B. 2 cặp
C. 3 cặp
D. 4 cặp
Đột biến đã xảy ra dưới dạng:
A. Mất 1 cặp nuclêôtit
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit
D. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit
Vị trí của cặp nuclêôtit của đoạn gen trên bị đột biến (tính theo chiều từ trái qua phải) là:
A. Số 1
B. Số 2
C. Số 3
D. Số 4
Hiện tượng đột biến nêu trên dẫn đến hậu quả xuất hiện ở giai đoạn gen đó là:
A. Tăng một cặp nuclêôtit loại G- X
B. Tăng một cặp nuclêôtit loại A- T
C. Giảm một cặp G- X và tăng một cặp A- T
D. Giảm một cặp A- T và tăng một cặp G- X
Tổng số cặp nuclêôtit của đoạn gen sau đột biến so với trước khi bị đột biến là:
A. Giảm một nửa
B. Bằng nhau
C. Tăng gấp đôi
D. Giảm 1/3
Tính số giao tử và viết giao tử các KG:AA, aa, AaBB, AaBb, aB//AB
Câu 29. Nhiễm sắc thể nằm ở đâu trong tế bào?
A. Màng tế bào B. Chất tế bào
C. Trong các bào quan D. Trong nhân tế bào
Câu 30. Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST vào kì:
A. Kì trung gian B. Kì đầu
C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 31. Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là:
A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ B. Luôn co ngắn lại
C. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng D. Luôn luôn duỗi ra
Câu 32. Bộ NST 2n=46 là của loài nào?
A. Tinh tinh B. Đậu Hà lan C. Ruồi giấm D. Người
Câu 33. Cặp NST tương đồng là:
A. Hai NST giống hệt nhau về hình thái, kích thước
B. Hai NST có cùng một nguồn gốc từ bố hoặc mẹ
C. Hai crômatit giống hệt nhau, đính nhau ở tâm động
D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau
Câu 34. Hiện tượng không xảy ra ở kì cuối trong quá trình nguyên phân là:
A. Thoi phân bào biến mất B. Các NST đơn dãn xoắn
C. Màng nhân và nhân con xuất hiện D. NST tiếp tục nhân đôi
Câu 35. Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì nào?
A. Kì trung gian B. Kì đầu
C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 36. Ở kì giữa của quá trình nguyên phân, các NST kép xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng xich đạo?
A. 1 hàng B. 2 hàng C. 3 hàng D. 4 hàng
Câu 37. Kết quả của quá trình nguyên phân là:
A. 1 TB mẹ à 2 TB con B. 1 TB mẹ à 4 TB con
C. 1 TB sinh trứng à 2 TB trứng D. 1 TB sinh tinh à 4 tinh trùng
Câu 38. Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về hai cực của tế bào. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 39. Bộ NST chứa các cặp NST tương đồng được kí hiệu là:
A. n B. 2n C. 3n D. 4n
Câu 40. Một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 3 lần, số tế bào con tạo thành là:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
4. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa vì
A. Thường ở trạng thái lặn, bị gen trội át.
B. Xuất hiện phổ biến hơn so với đột biến NST, hậu quả không nghiêm trọng như đột biến NST
C. Đột biến có lợi cho sinh vật
D. Cả A và B
5. Đột biến gen giống biến dị tổ hợp ở điểm nào?
A. Đều thay đổi cấu trúc gen
B. Đều cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
C. Đều di không truyền được
D. Làm biến đổi số lượng NST