Câu 31: Sông dài nhất châu Phi là sông
A. Nin. B. Ni-giê. C. A-ma-dôn. D. Công-gô.
Câu 32: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là
A. nền kinh tế hàng hóa. B. nền kinh tế thị trường.
C. nền kinh tế tự cấp, tự túc. D. nền kinh tế phụ thuộc.
Câu 33: Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở đâu?
A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê.
B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi.
C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.
D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.
Câu 34: Hoạt động kinh tế ở vùng núi chủ yếu là
A. Lâm tặc phá rừng, săn bắt động vật.
B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác chế biến lâm sản.
C. Các hoạt động thương mại, tài chính.
D. Nuôi trồng thủy hải sản.
Câu 26: Đường bờ biển châu Phi không có đặc điểm nào?
A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn.
Câu 27: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất
A. Pa-na-ma. B. Xuy-e. C. Man-sơ. D. Xô-ma-li.
Câu 28: Châu Phi có những cây công nghiệp lâu năm chủ yếu là
A. Chè, cà phê, cao su và điều. B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.
C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu. D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.
Câu 29: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức
A. chăn thả. B. bán công nghiệp. C. công nghiệp. D. công nghệ cao.
Câu 30: Giá trị sản xuất công nghiệp của châu Phi chiếm:
A. 2% toàn thế giới. B. 5% toàn thế giới.
C. 7% toàn thế giới. D. 10% toàn thế giới.
Câu 26: Đường bờ biển châu Phi không có đặc điểm nào?
A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn.
Câu 27: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất
A. Pa-na-ma. B. Xuy-e. C. Man-sơ. D. Xô-ma-li.
Câu 28: Châu Phi có những cây công nghiệp lâu năm chủ yếu là
A. Chè, cà phê, cao su và điều. B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.
C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu. D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.
Câu 29: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức
A. chăn thả. B. bán công nghiệp. C. công nghiệp. D. công nghệ cao.
Câu 30: Giá trị sản xuất công nghiệp của châu Phi chiếm:
A. 2% toàn thế giới. B. 5% toàn thế giới.
C. 7% toàn thế giới. D. 10% toàn thế giới.
Câu 26: Đường bờ biển châu Phi không có đặc điểm nào?
A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn.
Câu 27: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất
A. Pa-na-ma. B. Xuy-e. C. Man-sơ. D. Xô-ma-li.
Câu 28: Châu Phi có những cây công nghiệp lâu năm chủ yếu là
A. Chè, cà phê, cao su và điều. B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.
C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu. D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.
Câu 29: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức
A. chăn thả. B. bán công nghiệp. C. công nghiệp. D. công nghệ cao.
Câu 30: Giá trị sản xuất công nghiệp của châu Phi chiếm:
A. 2% toàn thế giới. B. 5% toàn thế giới.
C. 7% toàn thế giới. D. 10% toàn thế giới.
Câu 21: Khí hậu châu Phi có 2 đặc điểm cơ bản:
A. Nóng và khô. B. Nóng và ẩm quanh năm.
C. Lạnh và khô quanh năm. D. Ẩm và ôn hòa.
Câu 22: Dãy núi trẻ duy nhất ở Bắc Phi có tên là gì?
A. Hymalaya B. Atlat C. Anđet D. Phanxipăng.
Câu 23: Quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao nhất khu vực Nam Phi đồng thời là cao nhất Châu Phi là?
A. Ai Cập. B. Mô-zăm-bich.
C. Ma-la-uy. D. Cộng hòa Nam Phi.
Câu 24: Châu Phi chủ yếu nằm ở
A. môi trường đới nóng B. môi trường xích đạo ẩm.
C. môi trường đới ôn hòa. D. môi trường đới lạnh.
Câu 25: Các vùng núi thường là
A. nơi cư trú của những người theo Hồi Giáo. B. nơi cư trú của phần đông dân số.
C. nơi cư trú của các dân tộc ít người. D. nơi cư trú của người di cư.
Câu 21: Khí hậu châu Phi có 2 đặc điểm cơ bản:
A. Nóng và khô. B. Nóng và ẩm quanh năm.
C. Lạnh và khô quanh năm. D. Ẩm và ôn hòa.
Câu 22: Dãy núi trẻ duy nhất ở Bắc Phi có tên là gì?
A. Hymalaya B. Atlat C. Anđet D. Phanxipăng.
Câu 23: Quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao nhất khu vực Nam Phi đồng thời là cao nhất Châu Phi là?
A. Ai Cập. B. Mô-zăm-bich.
C. Ma-la-uy. D. Cộng hòa Nam Phi.
Câu 24: Châu Phi chủ yếu nằm ở
A. môi trường đới nóng B. môi trường xích đạo ẩm.
C. môi trường đới ôn hòa. D. môi trường đới lạnh.
Câu 25: Các vùng núi thường là
A. nơi cư trú của những người theo Hồi Giáo. B. nơi cư trú của phần đông dân số.
C. nơi cư trú của các dân tộc ít người. D. nơi cư trú của người di cư.
Câu 16: Châu Phi có khí hậu nóng quanh năm do đại bộ phận lãnh thổ
A. là cao nguyên khổng lồ B. nằm dọc theo xích đạo
C. nằm giữa xích đạo và chí tuyến D. nằm giữa 2 chí tuyến bắc và nam
Câu 17: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là
A. sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. B. bùng nổ dân số và hạn hán.
C. đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa. D. xung đột sắc tộc.
Câu 18: Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền kinh tế châu Phi?
A. Là nơi cung cấp nguyên liệu và tiêu thụ hàng hóa cho các nước tư bản.
B. Xuất khẩu khoáng sản và lương thực, nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng.
C. Hoạt động du lịch đem lại nguồn thu lớn cho một số quốc gia.
D. Chú trọng phát triển cây công nghiệp, chưa quan tâm đầu tư cho cây lương thực.
Câu 19: Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo là
A. nơi có nước nhưng không có các loài sinh vật và con người sống ở đó.
B. nơi khô hạn nhất của hoang mạc.
C. nơi có các loài sinh vật và có rất nhiều nước.
D. nơi có nước, các loài sinh vật và con người sống ở đó.
Câu 20: Bao bọc xung quanh châu Phi là các vùng nào sau đây?
A. Biển và đại dương. B. Châu Á và Châu Âu.
C. Châu Mỹ và Châu Á. D. Các vùng đất thuộc châu Nam Cực
Câu 11: Cứ lên cao 100m, nhiệt độ không khí lại giảm xuống 0,6 0C. Vậy lên cao 2000m, nhiệt độ không khí giảm xuống bao nhiêu 0C?
A. 0,60C B. 60C C. 120C D. 220C
Câu 12: Sự phân tầng của thực vật theo độ cao ở vùng núi là do ảnh hưởng của sự thay đổi:
A. đất đai theo độ cao. B. khí áp theo độ cao.
C. nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao. D. lượng mưa theo độ cao.
Câu 13: Trên thế giới có các lục địa:
A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ô-xtrây-li-a, Nam Cực.
B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ô-xtrây-li-a, Nam Cực.
C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực.
D. Phi, Mĩ, Ô-xtrây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực.
Câu 14: Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí
A. thu nhập bình quân đầu người. B. tỉ lệ tử vong của trẻ em.
C. chỉ số phát triển con người (HDI). D. cơ cấu kinh tế của từng nước.
Câu 15: Châu Phi có diện tích đứng thứ 3 thế giới sau châu nào?
A. Châu Á, châu Mĩ. B. Châu Âu, châu Mĩ.
C. Châu Á, châu Âu. D. Châu Á, châu Đại Dương.
Câu 6. Mật độ dân số là:
A. số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
B. số diện tích trung bình của một người dân.
C. dân số trung bình của các địa phương trong nước.
D. số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
Câu 7. Năm 2019, dân số Việt Nam khoảng 96,2 triệu người, với diện tích là 331212km2. Vậy mật độ dân số trung bình của nước ta là
A. 290 người/km2.
B. 291 người/km2.
C. 315 người/km2.
D. 375 người/km2
Câu 8. Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có:
A. Lạc đà, linh dương, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
B. Lạc đà, linh trưởng, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
C. Lạc đà, hươu, nai, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
D. Lạc đà, voi, sư tử, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
Câu 9. Châu Phi có những loại khoáng sản chủ yếu:
A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.
B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và manga.
C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.
D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.
Câu10. Sông dài nhất châu Phi là:
A. Nin.
B. Ni-giê.
C. Dăm-be-di.
D. Công-gô.
Câu 1. Đới ôn hòa nằm ở cả hai bán cầu, có vị trí khoảng
A. giữa hai chí tuyến. B. ở hai bên xích đạo.
C. từ chí tuyến đến vòng cực. D. từ vòng cực đến cực.
Câu 2. Nhóm cây trồng quan trọng nhất đối với sự phát triển ngành nông nghiệp của châu Phi?
A. Cây công nghiệp nhiệt đới. B. Cây ăn quả cận nhiệt.
C. Cây lương thực. D. Cây thực phẩm.
Câu 3. Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình trên thế giới là ở
A. Đông Nam Á. B. Đông Á và Nam Á.
C. Đông Nam Á và Đông Á. D. Đông Nam Á và Nam Á.
Câu 4. Ý nào sau đây không phải là trở ngại cho sự phát triển công nghiệp ở châu Phi?
A. Thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản.
C. Cơ sở vật chất lạc hậu.
D. thiếu vốn nghiêm trọng.
Câu 5. Điều nào sau đây không đúng với môi trường hoang mạc?
A. Khô hạn và khắc nghiệt.
B. Có sự phân hóa thành 4 mùa rõ rệt.
C. Lượng mưa trong năm rất thấp.
D. Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn.
Rễ của thực vật thích nghi với môi trường hoang mạc như thế nào?
- Thực vật và động vật thích nghi với môi trường khắc nghiệt, khô hạn của hoang mạc bằng cách tự hạn chế sự mất nước, đồng thời tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể.
- Một số loài cây rút ngắn chu kì sinh trưởng cho phù hợp với thời kì có mưa ngắn ngủi trong năm. Một số khác, lá biến thành gai hay lá bọc sáp để hạn chế sự thoát hơi nước. Một số loài cây dự trữ nước trong thân cây như xương rồng nến khổng lồ ở BẮc Mĩ hay câu có thân hình gai ở Nam Mĩ. Phần lớn các loài cây trong hoang mạc có thân lùn thấp nhưng bộ dễ rất to và dài để có thể hút được nước dưới sâu.
Chúc bạn học tốt!!
- Thực vật và động vật thích nghi với môi trường khắc nghiệt, khô hạn của hoang mạc bằng cách tự hạn chế sự mất nước, đồng thời tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể.
- Một số loài cây rút ngắn chu kì sinh trưởng cho phù hợp với thời kì có mưa ngắn ngủi trong năm. Một số khác, lá biến thành gai hay lá bọc sáp để hạn chế sự thoát hơi nước. Một số loài cây dự trữ nước trong thân cây như xương rồng nến khổng lồ ở BẮc Mĩ hay câu có thân hình gai ở Nam Mĩ. Phần lớn các loài cây trong hoang mạc có thân lùn thấp nhưng bộ dễ rất to và dài để có thể hút được nước dưới sâu.
- Bò sát và côn trùng sống vùi mình trong cát hoặc trong các hốc đá. Chúng chỉ ra ngoài kiếm ăn vào ban đêm. Linh dương, lạc đà,…sống được là nhờ khả năng chịu đói khát, và đi xa tìm thức ăn, nước uống.
Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
A. Ít bán đảo và đảo
B. Ít vịnh biển
C. Có nhiều bán đảo lớn
D. Ít bị chia cắt