Hỏi đáp
Tính điện năng tiêu thụ của 2 bóng đèn sợi đốt 220V –36 W trong 1 tháng 30 ngày. Biết rằng mỗi ngày bật 2h *
Số giờ bật là $2.30 = 60(giờ)$
Điện năng tiêu thụ : $A = P.t =36.60 = 2160(kWh)$
Các đồ dùng điện trong gia đình như quạt điện, máy bơm nước, máy xay sinh tố... là các đồ dùng loại điện:
Vật liệu dẫn điện có điện trở suất càng nhỏ thì?
Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì sao
Trước khi sữa chữa điện cần phải làm gì
Em tham khảo nhé:
1. điện cơ
2. Dẫn điện càng tốt
3. Vì do các đặc điểm của đèn huỳnh quang ưu việt hơn so với đèn sợi đốt: tiết kiệm điện năng, ít phát nhiệt ra môi trường và nhất là tuổi thọ cao.
4. Một số nguyên tắc an toàn trong khi sử dụng điện.Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.Thực hiện nối đất các thiết bị và đồ dùng điện.Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp
Trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện.
Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sủa chữa để tránh bị điện giật và tai nạn khác.
Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của đèn ống huỳnh quang?
Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là gì
+) Một số hành động làm lãng phí điện năng là:
- Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
- Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu.
- Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
+) Đặc điểm của ống đèn huỳnh quang:
– Có hiện tượng nhấp nháy ( khi tần số dưới 50 Hz )
– Cần mồi phóng điện ( chấn lưu điện từ hoặc tắc te )
– Tuổi thọ cao ( khoảng 8000h )
– Hiệu suất phát quang cao ( 20 -> 25 % )
+) Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là:
- Điện năng tiêu thụ rất lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
- Điện áp của mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện.
Điện năng tiêu thụ của bóng đèn có ghi 220V – 40W trong một ngày thắp 5 tiếng là
A.20Wh
B.200W
C.200Wh
D.20W
Biết điện năng tiêu thụ của một chiếc quạt điện trong một ngày bật 8 tiếng là 640Wh. Công suất điện của chiếc quạt đó là:
A.80W
B.80h
C.80Wh
D.80kWh
Câu 18: Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là
A. cầu dao. B. ổ điện. C. áptômat. D. công tắc.
Câu 19: Động cơ điện được dùng trong gia đình là
A. bàn là điện. B. nồi cơm điện. C. quạt điện D. đèn huỳnh quang.
Câu 20: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ:
A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay.
C. đều có lõi thép và dây quấn. D. lõi thép có kích thước bằng nhau .
Câu 21: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao?
A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng.
C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt.
Câu 22: Người ta sử dụng kí hiệu trong các sơ đồ điện để biểu thị:
A. Nguồn điện B. Dây dẫn điện C. Thiết bị và đồ dùng điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: "-" là kí hiệu của:
A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính
Câu 24: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác
Câu 25: Căn cứ vào số cực của cầu dao, người ta chia cầu dao làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:
A. Rất đa dạng B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 27: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:
A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm
Câu 28: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng B. ít hỏng C. giúp tăng hoặc giảm điện áp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 32: Mạch chính có:
A. Dây pha B. Dây trung tính C. Dây pha và dây trung tính. D. Dây pha hoặc dây trung tính.
Câu 33: Công dụng của sơ đồ lắp đặt là;
A. Dự trù vật liệu B. Lắp đặt mạch điện và thiết bị
C. Sửa chữa mạch điện và thiết bị D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Vỏ nồi cơm điện thường có 2 lớp, giữa 2 lớp có bông thủy tinh. Vậy bông thủy tinh có tác dụng gì?
A. Cách điện B. Cách âm
| C. Các nhiệt D. Trang trí |
Câu 35: Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?
A. Đồ dùng loại điện – nhiệt B. Đồ dùng loại điện – cơ
C. Đồ dùng loại điện – quang D. Đồ dùng loại điện – nhiệt và điện cơ
Câu 36: [VD] Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang so với hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt là:
A. Như nhau B. Gấp 2 lần C. Gấp 4 lần D. Gấp 8 lần.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 38: Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của:
A. Mạch điện B. Mạng điện C. Hệ thống điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :
A. Điện áp định mức của bóng đèn B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức của đèn . D. Trị số thực bóng đèn .
Câu 40: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 41. Đâu là đồ dùng loại điện – quang trong các đồ dùng sau:
A. Bình nước nóng | B. Máy sấy | C. Quạt điện | D. Bóng đèn |
Câu 42. Lớp bột huỳnh quang của bóng đèn huỳnh quang được tạo chủ yếu từ chất gì?
A. Lưu huỳnh | B. Photpho | C. Thủy ngân | D. Bạc |
Câu 43. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm từ kim loại nào?
A. Vonfram | B. Sắt | C. Thép | D. Niken - crom |
Câu 44. Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 45. Dựa vào số cực, người ta chia công tắc điện ra làm:
A. Công tắc điện hai cực B. Công tắc điện ba cực
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 18: Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là
A. cầu dao. B. ổ điện. C. áptômat. D. công tắc.
Câu 19: Động cơ điện được dùng trong gia đình là
A. bàn là điện. B. nồi cơm điện. C. quạt điện D. đèn huỳnh quang.
Câu 20: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ:
A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay.
C. đều có lõi thép và dây quấn. D. lõi thép có kích thước bằng nhau .
Câu 21: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao?
A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng.
C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt.
Câu 22: Người ta sử dụng kí hiệu trong các sơ đồ điện để biểu thị:
A. Nguồn điện B. Dây dẫn điện C. Thiết bị và đồ dùng điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: "-" là kí hiệu của:
A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính
Câu 24: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác
Câu 25: Căn cứ vào số cực của cầu dao, người ta chia cầu dao làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:
A. Rất đa dạng B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 27: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:
A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm
Câu 28: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng B. ít hỏng C. giúp tăng hoặc giảm điện áp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 32: Mạch chính có:
A. Dây pha B. Dây trung tính C. Dây pha và dây trung tính. D. Dây pha hoặc dây trung tính.
Câu 33: Công dụng của sơ đồ lắp đặt là;
A. Dự trù vật liệu B. Lắp đặt mạch điện và thiết bị
C. Sửa chữa mạch điện và thiết bị D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Vỏ nồi cơm điện thường có 2 lớp, giữa 2 lớp có bông thủy tinh. Vậy bông thủy tinh có tác dụng gì?
A. Cách điện B. Cách âm
| C. Cách nhiệt D. Trang trí |
Câu 35: Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?
A. Đồ dùng loại điện – nhiệt B. Đồ dùng loại điện – cơ
C. Đồ dùng loại điện – quang D. Đồ dùng loại điện – nhiệt và điện cơ
Câu 36: [VD] Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang so với hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt là:
A. Như nhau B. Gấp 2 lần C. Gấp 4 lần D. Gấp 8 lần.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 38: Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của:
A. Mạch điện B. Mạng điện C. Hệ thống điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :
A. Điện áp định mức của bóng đèn B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức của đèn . D. Trị số thực bóng đèn .
Câu 40: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 41. Đâu là đồ dùng loại điện – quang trong các đồ dùng sau:
A. Bình nước nóng | B. Máy sấy | C. Quạt điện | D. Bóng đèn |
Câu 42. Lớp bột huỳnh quang của bóng đèn huỳnh quang được tạo chủ yếu từ chất gì?
A. Lưu huỳnh | B. Photpho | C. Thủy ngân | D. Bạc |
Câu 43. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm từ kim loại nào?
A. Vonfram | B. Sắt | C. Thép | D. Niken - crom |
Câu 44. Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 45. Dựa vào số cực, người ta chia công tắc điện ra làm:
A. Công tắc điện hai cực B. Công tắc điện ba cực
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
cho điện mạch gồm :1 cầu chì , 2 công tắc, 3 dây sợi đốt ,đèn1 và đèn 2 có điện áp định mức là 110v công suất 80w đèn 3 có điện áp định mức là 220v công suất 100w biết nguồn điện sử dụng có điện áp định mức là 220v. em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện trên
Tên loại vật liệu | Tên vật liệu | Đặc điểm chính |
Kim loại đen | 1. Gang |
|
2. Thép |
| |
Kim loại màu | 3. Các kim loại màu và hợp kim của chúng |
|
Chất dẻo | 4. Chất dẻo nhiệt |
|
5. Chất dẻo nhiệt rắn |
| |
Cao su | 6. Cao su |
|
giúp mik nhé ! một thiên tài nào đó !:3
thiên tài nào giúp mik với mik tick cho !