bài 11: cho đa thức F(x)=-x+2+5x2+2x4+2x3+x2+x4
G(x)=-x2+x3+x-6-3x3-4x2-3x4
a. thu gọn các đa thức trên theo thu gọn phổ biến
b.Tính F(x)+G(x);F(x)-G(x)
c. tìm nghiệm của đa thức F(x)+G(x)
bài 11: cho đa thức F(x)=-x+2+5x2+2x4+2x3+x2+x4
G(x)=-x2+x3+x-6-3x3-4x2-3x4
a. thu gọn các đa thức trên theo thu gọn phổ biến
b.Tính F(x)+G(x);F(x)-G(x)
c. tìm nghiệm của đa thức F(x)+G(x)
a: f(x)=3x^4+2x^3+6x^2-x+2
g(x)=-3x^4-2x^3-5x^2+x-6
b: H(x)=f(x)+g(x)
=3x^4+2x^3+6x^2-x+2-3x^4-2x^3-5x^2+x-6
=x^2-4
f(x)-g(x)
=3x^4+2x^3+6x^2-x+2+3x^4+2x^3+5x^2-x+6
=6x^4+4x^3+11x^2-2x+8
c: H(x)=0
=>x^2-4=0
=>x=2 hoặc x=-2
tìm nghiệm của đa thức -4/3x3+5x+4
giúp mình với
Đặt -4/3x^3+5x+4=0
=>-4x^3+15x+12=0
=>\(x\simeq2,25\)
Tính giá trị biểu thức
2x3y - 6x2y2 - 2x3y tại x= \(-\dfrac{1}{3}\), y= \(\dfrac{\text{1}}{\text{2}}\)
ta thay \(x=-\dfrac{1}{3};y=\dfrac{1}{2}\) vào biểu thức ta đc
\(2.\left(-\dfrac{1}{3}\right)^3-5.\left(-\dfrac{1}{3}\right)^2.\left(\dfrac{1}{2}\right)^2-2.\left(-\dfrac{1}{3}\right)^3\cdot\dfrac{1}{2}\)
\(=-\dfrac{2}{9}-5\cdot\dfrac{1}{9}\cdot\dfrac{1}{4}+\dfrac{2}{9}\cdot\dfrac{1}{2}\)
\(=-\dfrac{2}{9}-\dfrac{5}{36}+\dfrac{1}{9}=-\dfrac{1}{4}\)
5x^2y-(-2x^2y) help
Bài 15: Cho đa thức: P(x)=x4+3x2+3
a) Tính P(1);P(-1)
b) Chứng tỏ rằng đa thức trên ko có nghiệm
a)\(P\left(1\right)=1^4+3.1^2+3=1+3.1+3=7\)
\(P\left(-1\right)=\left(-1\right)^4+3\left(-1\right)^2+3=1+3.1+3=7\)
ta có
\(x^4\ge0\forall x\)
\(x^2\ge0\forall x\)
\(=>x^4+3x^2\ge0\)
mà 3 > 0
\(=>x^4+3x^2+3>0\)
hay đa thức P(x) ko có nghiệm
Bài 14: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
B(x)= -5x+30 E(x)=x2-81
C(x)=2x+1/3 F(x)=(x-1)2+9
D(x)=(x-3)(16-4x) G(x)=(x-4)(x2+1)
cho B(x) = 0
\(=>-5x+30=0\Rightarrow-5x=-30\Rightarrow x=6\)
cho E(x) = 0
\(=>x^2-81=0\Rightarrow x^2=81=>\left[{}\begin{matrix}x=9\\x=-9\end{matrix}\right.\)
cho C(x) = 0
\(=>2x+\dfrac{1}{3}=0=>2x=-\dfrac{1}{3}=>x=-\dfrac{1}{6}\)
Cho F(x) = 0
\(=>\left(x-1\right)^2+9=0=>\left(x-1\right)^2=-9\) ( vô lí )
vậy F(x) vô nghiệm
cho D(x) = 0
\(=>\left(x-3\right)\left(16-4x\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\16-4x=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=4\end{matrix}\right.\)
cho G(x) =0
\(=>\left(x-4\right)\left(x^2+1\right)=0\)
\(=>\left[{}\begin{matrix}x-4=0\\x^2+1=0\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=4\left(tm\right)\\x^2=-1\left(vl\right)\end{matrix}\right.\)
vậy G(x ) có nghiệm là 4
bạn tham khảo hai câu này nha vì mình ko biết là mấy câu còn lại
B(x)=-5x+30
cho B(x)=0
=> -5x+30=0
-5x=-30
x=-30:(-5)
x=-6
* Vậy nghiệm của đa thức B(x) là -6.
C(x)=2x+1/3
cho C(x)=0
=>2x+1/3=0
2x=-1/3
x=-1/3:2
x=-1/6
vậy nghiệm của đa thức C(x) là -1/6.
Tìm x biết :
a) x+3√x = 0
b)x-3√x=0
a.\(x+3\sqrt{x}=0\)
\(ĐK:x\ge0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=0\) ( vì \(\sqrt{x}+3\ge3>0\) )
b.\(x-3\sqrt{x}=0\)
\(ĐK:x\ge0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=9\end{matrix}\right.\)
Tính các đơn thức rồi tìm bậc của đon thức thu được
(3a2x6y4).(-x2y2).(-2ay3z) (Với a là hằng số khác 0)
\(=3a^2x^6y^4\cdot x^2y^2\cdot2ay^3z=6a^3\cdot x^8y^9z\)
Bậc là 18
Ta có:(3a2x6y4).(-x2y2).(-2ay3z)
=(3\(a^2\).2a).(\(x^6.x^2\)).(\(y^4.y^2.y^3\)).z (với a là hằng số khác 0)
=6\(a^3x^8y^7z\)
Bậc của đơn thức là 8+7+1=16 (với a là hằng số khác 0)
Ta có:(3a2x6y4).(-x2y2).(-2ay3z)
=(3\(a^2\).2a).(\(x^6.x^2\)).(\(y^4.y^2.y^3\)).z (với a là hằng số khác 0)
=6\(a^3x^8y^9z\)
Bậc của đơn thức là 8+9+1=18 (với a là hằng số khác 0
Chứng tỏ các đa thức sau không có nghiệm:
a) x2 +1; b) 2x2 + 1; c) x4 + 2.
a: Vì \(x^2+1>0\forall x\)
nên đa thức này vô nghiệm
b: \(2x^2+1>0\forall x\)
nên đa thức này vô nghiệm
c: \(x^4+2>0\forall x\)
nên đa thức này vô nghiệm
Mũ chẵn lớn hơn bằng 0 mà cộng thêm 1 số không âm nữa nên các đa thức trên luôn lớn hơn 0
Mình chứng minh với các đa thức mặc định giá trị bằng 0 nhé
Các số có mũ chẵn thì đều lớn hơn hoặc =0 nên khi cộng thêm một số lớn hơn 0 thì biểu thức sẽ lớn hơn 0 nên các đa thức trên không có nghiệm khi nhận giá trị =0
3. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) x + 7; b) \(\dfrac{1}{2}\)x - 4; c) - 8x + 20; d) x2 -100;
e) 4x2 -81; f) x2 - 7; g) x2 - 9x; h) x3 + 3x.
b: 1/2x-4=0
=>1/2x=4
hay x=8
a: x+7=0
=>x=-7
e: 4x2-81=0
=>(2x-9)(2x+9)=0
=>x=9/2 hoặc x=-9/2
g: x2-9x=0
=>x(x-9)=0
=>x=0 hoặc x=9
a)\(x+7=0=>x=-7\)
b)\(\dfrac{1}{2}x-4=0=>\dfrac{1}{2}x=4=>x=8\)
c)\(-8x+20=0=>-8x=-20=>x=\dfrac{5}{2}\)
d)\(x^2-100=0=>x^2=100=>\left[{}\begin{matrix}x=10\\x=-10\end{matrix}\right.\)
e)\(4x^2-81=0=>4x^2=81=>x^2=\dfrac{81}{4}=>\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{9}{2}\\x=-\dfrac{9}{2}\end{matrix}\right.\)
f)\(x^2-7=0=>x^2=7=>x=\sqrt{7}\)
g)\(x^2-9x=0=>x\left(x-9\right)=0=>\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=9\end{matrix}\right.\)