p=5x^2y+16x^3y^2+7xy-2-6x^2y-18x^3y2+y^3-x^2
q=7y^3-18x^2y+22x^3y^2-15x^2+43
tính P+Q
P-Q
p=5x^2y+16x^3y^2+7xy-2-6x^2y-18x^3y2+y^3-x^2
q=7y^3-18x^2y+22x^3y^2-15x^2+43
tính P+Q
P-Q
phâη đại số
6 5 3 5 8 7
7 9 5 8 1 6
5 8 9 9 5 10
7 10 2 6 7 8
4 2 4 6 8 9
a) dấu hiệu ở đây là gì Tìm mốt của dấu hiệu
) lập βaηg tầηg số,vẽ βiểu đồ đoạη thẳηg
c) tíηh số truηg βìηh môη
mọi ηg giúp mìηh với đag cầη gấp
`a)` Có cái đề đâu mà tìm dấu hiệu :)?
Mốt của dấu hiện là : `8`
_______________________________________
`b)`
Bảng tần số :
Biểu đồ đoạn thằng tự vẽ
____________________________________________________
`c)`
Tổng :
`(1xx 1 + 2 xx 2 + 3 xx 1 + 4 xx 2 + 5 xx 5 + 6 xx 4 + 7 xx 4 + 8 xx 5 + 9 xx 4 + 10 xx 2) = 189`
\(\overline{X}=189:30=6,3\)
_____________________________________________________
`#BaoL i n h`
Cho đa thức
P(x)=5+x^3-2x+4x^3+3x^2-10
Q(x)=4-5x^3+2x^2-x^3+6x+11x^3-8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính P(x)-Q(x), P(x)+Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x)-Q(x)
d)Cho các đa thức A=5x^3y^2, B=-7/10x^3y^2^2 Tìm đa thức C=A.B và xác định phần hệ sô,phần biến và bậc của đơn thức đó
a: P(x)=5x^3+3x^2-2x-5
\(Q\left(x\right)=5x^3+2x^2-2x+4\)
b: P(x)-Q(x)=x^2-9
P(x)+Q(x)=10x^3+5x^2-4x-1
c: P(x)-Q(x)=0
=>x^2-9=0
=>x=3; x=-3
d: C=A*B=-7/2x^6y^4
Cho đa thức
M(x)=-2x^4-3x^2-7x-2
N(x)=3x^2+4x-5+2x^4
a) Tính P(x)=M(x)+N(x) rồi tìm nghiệm của đa thức P(x)
b) Tìm đa thức Q(x) sao cho Q(x)+M(x)=N(x)
a: \(M\left(x\right)=-2x^4-3x^2-7x-2\)
\(N\left(x\right)=2x^4+3x^2+4x-5\)
\(P\left(x\right)=M\left(x\right)+N\left(x\right)=-3x-7\)
Đặt P(x)=0
=>-3x-7=0
hay x=-7/3
b: Q(x)=N(x)-M(x)
\(=2x^4+3x^2+4x+5+2x^4+3x^2+7x+2\)
\(=4x^4+6x^2+11x+7\)
`a)P(x)=M(x)+N(x)`
`=-2x^4-3x^2-7x-2+3x^2+4x-5+2x^4`
`=-3x-7`
Cho `P(x)=0`
`=>-3x-7=0`
`=>-3x=7`
`=>x=-7/3`
________________________________________________________
`b)Q(x)+M(x)=N(x)`
`=>Q(x)=N(x)-M(x)`
`=>Q(x)=3x^2+4x-5+2x^4+2x^4+3x^2+7x+2`
`=>Q(x)=4x^4+6x^2+11x-3`
chứng tỏ rằng: 12x^4-5x^2-4 vô nghiệm.
Làm giúp mình nhaaa
Tìm nghiệm của `:`
`x^2 + 3x - 2`
Bài khá căng nhe `.`
Cho `x^2+3x-2=0`
`=>x^2+2.x. 3/2+9/4-17/4=0`
`=>(x+3/2)^2=17/4`
`=>(x+3/2)^2=(\sqrt{17}/2)^2` hoặc `(x+3/2)^2=([-\sqrt{17}]/2)^2`
`@TH1: x+3/2=\sqrt{17}/2=>x=[\sqrt{17}-3]/2`
`@TH2: x+3/2=[-\sqrt{17}]/2=>x=[-\sqrt{17}-3]/2`
Vây nghiệm của đa thức là `x=[\sqrt{17}-3]/2` hoặc `x=[-\sqrt{17}-3]/2`
`x^2 + 3x-2=0`
`=> x^2 + 3/2x + 3/2x + 9/4 - 17/4 = 0`
`=> x( x + 3/2 ) + 3/2( x + 3/2 ) = 17/4`
`=> ( x + 3/2 )^2 = 17/4 =` `(` `\sqrt{17}/2 )^2 = -\sqrt{17}/2 )^2`
`=> x = (\sqrt{17} - 3)/2` hoặc `x = (-\sqrt{17} - 3)/2`
Câu 12. Giá trị của đa thức
x + x3 + x5 + x7 + ... + x101 tại x = -1 là
A. -101. B.
-100 . C.
-51 . D.
-50 .
Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A. y4 z6 . B.
-2y4z . C. (yz)10 . D.
-2(y + z) .
Câu 14. Đa thức 6y3 + 6x + 4 - 8x + 5 + 9y3 được thu gọn thành
A. 15y3 + 14x + 9 . B. -3y6 - 2x2 + 9 . C. 15y3 - 2x + 9 . D. 15y3 - 2x -1 .
Câu 15. Đơn thức
- 7 y3x có hệ số và phần biến là:
2
A. - 7
2
và y3x . B. 7 2
và -y3x . C. - 7 2
và -y3x . D. 7 2
và y3x .
Câu 16. Thu gọn và tìm bậc của đa thức -y2 + 4y + 8 - 6y - 6y2 -1:
A. -7y2 +10y + 7 , bậc 3 . B. -7y2 - 2y + 7 , bậc 2 .
C. 5y4 - 2y2 + 7 , bậc 4 . D. -7y2 - 2y - 9 , bậc 2 .
Câu 17. Đa thức (9x3 - 5x - 5) - (4x2 - 5x + 4)
thu gọn là
A. 9x3 - 4x2 -10x - 9 . B. 9x3 - 4x2 - 9 .
C. 9x3 + 4x2 - 9 . D. 9x3 - 4x2 -1.
Câu 12. Giá trị của đa thức
x + x3 + x5 + x7 + ... + x101 tại x = -1 là
A. -101. B.
-100 . C.
-51 . D.
-50 .
Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A. y4 z6 . B.
-2y4z . C. (yz)10 . D.
-2(y + z) .
Câu 14. Đa thức 6y3 + 6x + 4 - 8x + 5 + 9y3 được thu gọn thành
A. 15y3 + 14x + 9 . B. -3y6 - 2x2 + 9 . C. 15y3 - 2x + 9 . D. 15y3 - 2x -1 .
Câu 15. Đơn thức
- 7 y3x có hệ số và phần biến là:
2
A. - 7
2
và y3x . B. 7 2
và -y3x . C. - 7 2
và -y3x . D. 7 2
và y3x .
Câu 16. Thu gọn và tìm bậc của đa thức -y2 + 4y + 8 - 6y - 6y2 -1:
A. -7y2 +10y + 7 , bậc 3 . B. -7y2 - 2y + 7 , bậc 2 .
C. 5y4 - 2y2 + 7 , bậc 4 . D. -7y2 - 2y - 9 , bậc 2 .
Câu 17. Đa thức (9x3 - 5x - 5) - (4x2 - 5x + 4)
thu gọn là
A. 9x3 - 4x2 -10x - 9 . B. 9x3 - 4x2 - 9 .
C. 9x3 + 4x2 - 9 .
Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
dần của biến.
P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x
theo lũy thừa giảm
A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 . B.
C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 . D.
P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .
P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 .
Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
tăng dần của biến.
P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4
theo lũy thừa
A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 . B.
C. P(x) = -10 + 4x + 3x2 + 2x3 + x4 . D.
P(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x -10 .
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 .
Câu 9. Bậc của đơn thức 3y2 (2y2 )3 y là
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 10. Hệ số cao nhất của
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D.
-10 .
Câu 11. Thu gọn đa thức x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x ta được
A. x6 - 6y4 . B.
x6 - 4y4 . C.
2x3 - 6y2 . D. 2x3 - 4y2 .
Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
giảm dần của biến.
P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x
theo lũy thừa giảm
A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 . B.
C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 . D.
P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .
P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 .
Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
tăng dần của biến.
P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4
theo lũy thừa
A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 . B.
C. P(x) = -10 + 4x + 3x2 + 2x3 + x4 . D.
P(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x -10 .
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 .
Câu 9. Bậc của đơn thức 3y2 (2y2 )3 y là
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 10. Hệ số cao nhất của
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D.
-10 .
Câu 11. Thu gọn đa thức x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x ta được
A. x6 - 6y4 . B.
x6 - 4y4 . C.
2x3 - 6y2 . D. 2x3 - 4y2 .
Tìm nghiệm của đa thức
M(x)=x.x _ 2x +1
HELP!
Ét o ét;-;
\(M ( x ) = ( x − 2 ) ( 2 x + 1 ) = 0\)
\(x − 2 = 0\)
\(⇔ x = 2 \) hay \(x=-\dfrac{1}{2}\)
cho M(x) = 0
\(x^2-2x+1=0\)
\(x^2-x-x+1=0\)
\(\left(x-1\right)\left(x-1\right)=0\)
\(\left(x-1\right)^2=0\)
\(x-1=0=>x=1\)
\(M\left(x\right)=x^2-2x+1\)
Đặt M(x)=0 ta có:
\(M\left(x\right)=x\left(x-2\right)+1=0\)
\(M\left(x\right)=x\left(x-2\right)=\left(-1\right)\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=1\left(tm\right)\\x=\left(-1\right)\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\)
=>x=1
5:
a: Xét ΔBAD vuông tại A và ΔBHD vuông tại H có
BD chung
góc ABD=góc HBD
=>ΔBAD=ΔBHD
b: ΔBAD=ΔBHD
=>DA=DH
c: AE<DE
DE=DC
=>AE<DC