nhập 1 số n in ra các số từ 1 đến n kết thúc có dấu ! giữa các số được in ra và kí tự có 1 khoảng trống
nhập 1 số n in ra các số từ 1 đến n kết thúc có dấu ! giữa các số được in ra và kí tự có 1 khoảng trống
var
n,i:integer;
begin
write(' nhap n : '); readln(n);
for i:= 1 to n do
begin
write( i ,' ! ');
end;
readln
end.
end;
var
i,n:integer;
begin
write('nhap n : ');
readln(n);
for i:= 1 to n do
write(i,' ! ');
readln
end.
{ cau tren sai roi nha ban }
nhập vào 1 dãy số nguyên gặp số 0 thì dừng lại. in ra tổng các số vừa nhập
var a: array[1..10000] of longint; s: longint;
begin
repeat
readln(a[i]);
s:=s+a[i];
until a[i]=0;
write(s);
readln
end.
var
i,d,n:integer;
s:longint;
a:array [1..32000] of integer;
begin
write(' nhap n: '); readln(n);
for i:= 1 to n do
begin
write('a[',i,']= '); readln(a[i]);
inc(d);
if a[i] = 0 then break;
end;
for i:= 1 to d do
s:= s + a[i];
write(' tong so vua nhap la : ',s);
readln;
end.
1.Viết CT in tất cả các ước của 1 số n(n nhập từ bàn phím).
2.Viết CT in ra các số chẵn nhỏ hơn hoặc bằng n ( n nhập từ bàn phím).
1.
Program bai1;
uses crt;
var n,i: integer;
begin
clrscr;
write('nhap so n ='); readln(n);
for i := 1 to n do
if n mod i = 0 then
write(i :2 , ' , ');
readln;
end.
2.
program bai2;
uses crt;
var i,n: integer;
begin
clrscr;
write('nhap so n ='); readln(n);
for i: 1 to n do
if i mod 2 = 0 then
write(i: 3 ,',');
readln;
end.
viết chương trình tệp tên là DIENTICH.TXT để đọc các số nguyên lần lượt là bán kính của các hình tròn (các số cách nhau bởi dấu cách, số lượng các số nguyên chưa biết trước). Tính diện tích các hình tròn tương ứng với các bán kính rồi ghi kết quả vào tệp KQ.TXT. Mỗi giá trị diện tích được ghi trên một dòng
mọi người giải giúp vs ạ
cho mik add apple đi
mọi người giúp em với ạ
Lập chương trình nhập từ bàn phím 1 số nguyên N (N=<150) và 1 mảng A gồm N phần tử nguyên . đếm xem có bao nhiêu phần tử chia hết cho 3 hoặc 5 , ghi kết quả cào tệp baitap.txt đặt trên ổ D
Ai có đề thi hsg tin 8 ko, cho mình xin nha, cảm ơn nhiều
Nhập vào một dãy gồm N phần tử. N <= 5 và >= 10 và n phần tử của dãy a, A[i] <1 và >100 (có kiểm tra dữ liệu khi nhập).
A, In ra các phần tử là số nguyên tố của dãy
B. Tìm ƯCLN của tất ca phần tử trong dãy.
C. Tính biểu thức sau S= a11 + a22 + … + ann
D. Sắp xếp dãy tăng dần và in ra dãy sau xắp xếp.
Program Vidu;
Uses crt;
Type Mang1C = array[1..10] of Integer; {khai báo tên mảng – cách 2}
Var A:Mang1C; {Đặt tên mảng là A}
i:integer;
Begin
clrscr;
Writeln('Nhap gia tri cho mang A');
For i:=1 to 10 do
Begin
Write('A[',i,'] = ');
Readln(A[i]); { đọc vào giá trị cho A thứ i}
End;
Write('Danh sach cac phan tu trong mang A: ');
For i:=1 to 10 do
Write(A[i]:5);
Readln;
End.
1. Viết CT in ra các số lê nhỏ hơn hoặc bằng n ( với n đc nhập).Sao cho 15 số lẻ đc in trên 1 dòng.
Program bai1;
uses crt;
var dem,n,i: integer;
begin
clrscr;
write('nhap n ='); readln(n);
dem:=0;
for i:= 1 to n do
if i mod 2 = 1 then
begin
write(i:3,',');
dem:= dem+1 ;
if dem mod 15 = 0 then writeln;
end;
readln;
end.
em hãy viết chương trình nhập vào 1 số nguyên dương n(1000=<n<=3000) và dưa ra màn hình các chữ số của nó
var n, i: word;
begin
readln(n);
while (n<>0) do
begin
writeln(n mod 10);
n:=n div 10;
end;
readln
end.