Cho hai tập hợp 𝐴={1;2;4;6;8},𝐵={0;1;2;3;4;5;6;7}. Tìm 𝐴∩𝐵.A.
𝐴∩𝐵={0;1;2;3;4;5;6;7;8}.
B. 𝐴∩𝐵={1;2;4;6}.
C. 𝐴∩𝐵={8}.
D. 𝐴∩𝐵={0;3;5;7}.
Cho hai tập hợp 𝐴={1;2;4;6;8},𝐵={0;1;2;3;4;5;6;7}. Tìm 𝐴∩𝐵.A.
𝐴∩𝐵={0;1;2;3;4;5;6;7;8}.
B. 𝐴∩𝐵={1;2;4;6}.
C. 𝐴∩𝐵={8}.
D. 𝐴∩𝐵={0;3;5;7}.
Tìm mệnh đềphủđịnh mệnh đề𝐴:"∀𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥=5".
A. 𝐴:"∃𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥>5".
B. 𝐴:"∃𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥≠5".
C. 𝐴:"∃𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥<5".
D. 𝐴:"∃𝑥∉𝑅,𝑥2−3𝑥=5".
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. −𝜋<−2⇒𝜋2< 4
B. 𝜋<4⇒𝜋2<16
C. √23<5⇒2√23<2.5
D. √23<5⇒−2√23>−2.5
1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 𝑥 chia hết cho 3.
B. 5 chia hết cho 2.
C. 𝑛 không chia hết cho 2.
D. Buồn quá !
Bài 9:
a: A=(2;7)
B=(-\(\infty\);3]
\(A\cap B\)=(2;3]
\(A\cup B=\)(-\(\infty\);7)
A\B=(3;7)
B\A=(-\(\infty\);2]
1. Mệnh đề nào đúng , giải thích ?
a ) P: ∃ xϵ R, 5x _ 3x 2 ≤ 1
2. Xem mđ đó đúng hay sai
a) P= ∃ x ϵ R: x 2 ≤ 0
b) P = ∀ x ϵ R : x ≤ x 2
c) P = ∀ x ϵ Q : 4x2 - 1 ≠ 0
d) P = ∃ x ϵ R : x2 - x + 7 nhỏ hơn 0
Câu 2:
a: Sai
b: Sai
c: Sai
d: Đúng
Chứng minh \(\sqrt{ }\)3 là số vô tỉ
Giả sử căn 3 không phải số vô tỉ suy ra:
tồn tại số m và n sao cho căn 3 = m/n (m,n là nguyên tố cùng nhau)
khi đó 3n^2 = m^2
=> m chia hết 3, đặt m=3p ( p là số nguyên)
thay m = 3p ta có
3n^2 = 9p^2
n^2 = 3p^2
=> n chia hết cho 3
=> m và n cùng chia hết cho 3
mâu thuẫn với giả thiết ban đầu , m/n tối giản , m,n là nguyên tố cùng nhau
=> căn 3 là số vô tỉ
Hai tam giác bằng nhau thì hai trung tuyến tương ứng bằng nhau Đúng hay sai
Giúp mình với ạ