tìm ước của 1856.
tìm ước của 1856.
\(18^{56}=2^{56}.9^{56}=2^{56}.3^{112}\)
Số ước của \(18^{56}\) là: \(\left(56+1\right).\left(112+1\right)=57.113=6441\) ước
So sánh: 3^976 và 4^2005
\(3< 4;976< 2005\Leftrightarrow3^{976}< 4^{2005}\)
tích các số tự nhiên từ 16 đến 57 có chữ số tận cùng là chữ số nào
tích tất cả các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số,có chữ số tận cùng là chữ số nào
a)Ta có: 16.17.18...57
=16.17.18.19.20...57
=....0
có tận cùng là chữ số 0
b)Vì trong tích các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số luôn chứa ít nhất 1 thừa số có chữ số tận cùng là 5
Như vậy tích tất cả các số lẻ có 3 chữ số có chữ số tận cùng là 5
Tính thuận tiện câu C
b)\(10^2-\left(7.6^2-19.2^3\right)\)
\(=100-\left(252-152\right)\)
\(=100-100\)
\(=0\)
c)\(442-\left(5^2.13-8^3:8\right)\)
\(=442-\left(25.13-8^2\right)\)
\(=442-\left(325-64\right)\)
\(=442-261\)
\(=181\)
7x+7x+1+7x+2+=3x19x343
\(7^x+7^{x+1}+7^{x+2}=3\cdot19\cdot343\)
\(\Leftrightarrow7^x=343\)
hay x=3
(7^2021 - 5. 7^2020) : 7^2019
\(\left(7^{2021}-5\cdot7^{2020}\right):7^{2019}\)
\(=7^2-5\cdot7\)
=14
tìm ước của 1856.
Cho các số 16, 20, 25, 60, 81, 90, 625, 1000, 1331” trong các số đó, số nào viết được dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
Lời giải:
Các số viết được dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn $1$ là:
$16=4^2$
$25=5^2$
$81=9^2$
$625=25^2$
\(16=4^2;25=5^2;81=9^2;625=5^4;1000=10^3;1331=11^3\)
2 mũ x nhân 162 = 1024
\(2^x\cdot16^2=1024\)
\(\Leftrightarrow2^x=4\)
hay x=2
2x⋅162=10242x⋅162=1024
⇔2x=4⇔2x=4
hay x=2
cho A= 1+2 mũ 1+ 2 mũ 2+ 2 mũ 3+......+ 2 mũ 2007
a) Tính 2A
b) Chứng minh: A= 2 mũ 2008 -1
a) \(A=1+2^1+2^2+2^3+...+2^{2007}\)
\(\Rightarrow2A=2+2^2+2^3+2^4+...+2^{2008}\)
b) Ta có: \(2A=2+2^2+2^3+2^4+...+2^{2008}\)
\(\Rightarrow A=2A-A=2+2^2+2^3+2^4+...+2^{2008}-1-2-2^2-...-2^{2007}=2^{2008}-1\)
Lời giải:
a.
$A=1+2^1+2^2+2^3+....+2^{2007}$
$2A=1.2+2^1.2+2^2.2+2^3.2+....+2^{2007}.2$
$2A=2+2^2+2^3+2^4+....+2^{2008}$
b.
$A=2A-A=(2+2^2+2^3+2^4+...+2^{2008})-(1+2+2^2+...+2^{2007})$
$=2^{2008}-1$ (đpcm)
P/s: Lần sau bạn chú ý viết đề bằng công thức toán.