Giải nhanh cho mik đi mn
Giải nhanh cho mik đi mn
Bài 1:
- Nguyên tử: \(K,O,Cu,Cl\)
- Phân tử: \(N_2,Cl_2,O_2\)
- Đơn chất: \(K,Cu,O\)
- Hợp chất: \(CO_2,H_2O,H_2SO_4\)
Bài 2:
a, - Đồng (II) clorua đc cấu tạo bởi nguyên tố Cu,Cl
- Trong 1 phân tử đồng clorua có 1 nguyên tử Cu và 2 nguyên tử Cl
- \(PTK_{CuCl_2}=64+35,5\cdot2=135\left(đvC\right)\)
b, - Kali hidrocacbonat đc cấu tạo bởi nguyên tố K,H,O
- Trong 1 phân tử đồng clorua có 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử H, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O
- \(PTK_{KHCO_3}=39+1+12+16\cdot3=100\left(đvC\right)\)
Bài 3:
a, Gọi CTHH cần tìm là \(Al_x^3O_y^2\)
Theo quy tắc ht ta có \(3x=2y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\)
Chọn x=2,y=3
Vậy CTHH cần tìm là \(Al_2O_3\)
b, Gọi CTHH cần tìm là \(C_x^4O_y^2\)
Theo quy tắc ht ta có \(4x=2y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\)
Chọn x=1;y=2
Vậy CTHH cần tìm là \(CO_2\)
Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe2(SO4)3 là (biết Fe = 56, S =32, O =16)
A. 418. B. 416. C. 400. D. 305.
\(PTK_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=2\cdot56+3\cdot32+12\cdot16=400\left(đvC\right)\)
Chọn C.
Lập công thức hoá học của hợp chất gồm al hoá trị 3 và nhóm no3 hoá trị 1
Mot hop chat khi co thanh phan % theo khoi luong la 82,35%N va 17,65% H. xac dinh cong thuc hoa hoc cua chat do. Biet ti le khoi cua hop chat khi voi hidro bang 8,5.
Ta có: \(M_{NH_x}=8,5\cdot2=17\left(đvC\right)\) \(\Rightarrow x=17\cdot17,65\%=3\)
Vậy CTHH của hợp chất là NH3
Phản ứng hóa học xảy ra khi đốt cháy rượu etylic là: C2H6O + O2 ------ > CO2 + H2O
a) Hãy lập PTHH của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất trong PƯHH
c) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết 4,6g rượu etylic và tính khối lượng khí CO2 tạo thành.
a)
C2H6O+ 3O2→ 2CO2+ 3H2O
(mol) 0,1 0,3 0,2
b)
Tỉ lệ giữa C2H6O và O2 là: 1:3
Tỉ lệ giữa C2H6O và CO2 là: 1:2
Tỉ lệ giữa C2H6O và H2O là: 1:3
Tỉ lệ giữa O2 và CO2 là: 3:2
Tỉ lệ giữa O2 và H2O là: 3:3=1:1
c) \(n_{C_2H_6O}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4,6}{46}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=n.22,4=\) 0,3.22,4=6,72(lít)
\(m_{CO_2}=n.M=\) 0,2.44=8,8(g)
Câu 14: (1.5đ). Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2 ) a. Lập phương trình phản ứng? b. Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích SO2 sinh ra ở (đktc). Cho biết : S =32 ; O2 =16
a) $S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
b)
Theo PTHH :
$n_{O_2} = n_{SO_2} = n_S = \dfrac{3,2}{32} = 0,1(mol)$
$m_{O_2} = 0,1.32 = 3,2(gam)$
$V_{SO_2} = 0,1.22,4 = 2,24(lít)$
Ta có: n S = 3,2 / 32 = 0,1 ( mol )
PTHH: S + O2 \(\rightarrow\) SO2
0,1--0,1-----0,1
Theo pthh
n O2 = 0,1 ( mol ) => m O2 = 3,2 ( g )
n SO2 = 0,1 ( mol ) => V SO2 = 2,24 ( lít )
Câu 13: (2,5 đ) Phát biểu định luật bảo toàn khối lương?
Áp dụng: Phân hủy 84g muối natrihidrocacbonat (NaHCO3) tạo ra 53g muối Natricacbonat (Na2CO3) ,9g nước (H2O) và còn lại là khí cacbonic(CO2).
a/ Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b/ Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng
c/ Tính khối lượng của khí cacbonic sinh ra trong phản ứng.
Câu 14: (1 đ) Lập phương trình hóa học của phản ứng khi cho nhôm tác dụng với oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3)
Câu 15: (1 đ) Chọn hệ số và công thức thích hợp để hoàn thành các phương trình sau:
a) Ba(OH)2 + ? ?NaOH + BaSO4
b) CuO + ?HCl CuCl2 + ?
Câu 16: (2,5 đ) Đốt cháy photpho trong bình chứa 11,2l khí Oxi diphotpho pentaoxit (P2O5).
a/ Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b/ Tính khối lượng của photpho cần dùng trong phản ứng
c/ Nếu có 15,5 g photpho tham gia phản ứng với lượng khí Oxi trên.Hãy tính khối lượng diphotpho pentaoxit tạo thành.
Cân bằng các phương trình
a) Fe+HCL --> FeCl2 + H2
b) FeS2 + O2 --> SO2 + Fe2O3
c) Al + O2 --> Al2O3
d)BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4 + NaCl
e)SO2 + NaOH --> Na2SO3 + H2O
g)NaHCO3 + HSO --> Na2SO4 + CO2 + H2O
h)NaHCO3 + NaOH --> Na2CO3 + H2O
i)Fe3O4 + HCl --> FeCl2 + FeCl3 + H2O
k)Fe3O4 + HNO3 --> Fe(NO3)3 + NO + H2O
l)FeS2 + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
b) 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
c) 4Al + 3O2 → 2Al2O3
d) BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
e) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
g) 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
h) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
i) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
k) 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
l) 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O
a) Fe+2HCL --> FeCl2 + H2
b) 4FeS2 + 11O2 --> 8SO2 + 2Fe2O3
c) 4Al + 3O2 --> 2Al2O3
d)BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4 + 2NaCl
e)SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
g)2NaHCO3 + H2SO4 --> Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
h)NaHCO3 + NaOH --> Na2CO3 + H2O
i)Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
k)3Fe3O4 + 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
l)2FeS2 + 14H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O
Mình chỉ ghi hệ số thôi nha
a)1,2,1,1
b)4,11,8,2
c)4,3,2
d)1,1,1,2
e)1,2,1,1
g)2,1,1,2,2
h)1,1,1,1
i)1,8,1,2,4
k)3,28,9,1,14
l)2,14,1,15,14
Nêu đặc trưng khí hậu và thời tiết của 3 miền nước ta vào mùa đông
Trình bày phương pháp để nhận biết lần lượt chất khí Hidro và khí cacbon đioxit ( CO2)